vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

(I) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.

(II) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng có giá song song với một mặt phẳng.

(III) 3 vecto a, b, c  đồng phẳng nếu tồn tại duy nhất bộ số (m,n) sao cho a = mb + nc .

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = 2a, AB = AC = a, góc BAC^ = 1200 . Gọi M là trung điểm của BB' thì cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AC'M) là:

A. 331

B. 55

C. 315

D. 9331

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ (T), ABCD lần lượt là hai đường kính trên hai mặt đáy của (T). Biết góc giữa ABCD là 30°, AB = 6 và thể tích khối ABCD là 30. Khi đó thể tích khối trụ (T) là:

A. 90π3270 cm3

B. 30π cm3

C. 90π cm3

D. 45π cm3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAB vuông cân tại SSCD đều thì thể tích khối S.ABCD là:

A. 4a333

B. 4a33

C. 2a33

D. 2a333

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCCD. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối SCMN là:

A. 3a2

B. a3

C. 936a

D. 3112a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, có bao nhiêu mặt phẳng qua AB và cách đều CD?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 2, 3, 4. Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 12.

B. 24.

C. 8.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a3. Thể tích V của khối chóp S.ABC là: 

A. 38a3

B. 14a3

C. 32a3

D. 32a3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đó là: 

A. 338a3

B. 3a3

C. 34a3

D. 34a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thể tích của khối chóp đó bằng: 

A. a333

B. a324

C. a322

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ tròn xoay có đường cao với bán kính đáy bằng a thì thể tích bằng:

A. a3

B. πa3

C. 3a3

D. 13πa3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80π , thể tích của khối trụ là: 

A. 160π

B. 164π

C. 64π

D. 144π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R  là:

A. 13πR3

B. 43πR3

C. 429πR3

D. 3281πR3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC(MAB, NAC, P,QBC) . Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC là:

A. 810-467324π

B. 43-396π

C. 43-396

D. 54-31312π

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm của tam giác ABD, M là điểm trên cạnh BC sao cho . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. MG cắt CD.

B. MG//CD.

C. MG//(ACD)

D. MG cắt BD.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a3 SBC^ = 300. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a.

A. 3a5

B. a7

C. 6a7

D. 3a7

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng . 

A. arcsin 14

B. arcsin 13

C. arcsin 13

D. arcsin 23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, ABC^ = α, BC' tạo với (ABC) góc β. Gọi I  là trung điểm AA', biết BIC^ = 900 . Tính tan2α +tan2β

A. 12

B.  2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, ABC^ = α, BC' tạo với (ABC) góc β. Gọi I  là trung điểm AA', biết BIC^ = 900 . Tính tan2α +tan2β

A. 12

B.  2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’B’. Điểm N thay đổi trên đoạn BB’. Gọi P là trung điểm của C'N, B'P CC' = Q. Khi đó MP luôn thuộc mặt phẳng cố định thỏa mãn:

A. (α) là mặt phẳng (A'B'Q).

B. (α) qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB.

C. (α) là mặt phẳng (MPB)

D. Không tồn tại (α)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC). Gọi M là trọng tâm của SAD, N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA  = 12NC. P là điểm thuộc đoạn CD sao cho PD =12PC. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN//(SBC) và (MNP)//(SBC)

B. MN cắt (SBC).

C. (MNP) cắt (SBC) theo giao tuyến là đường thẳng song song BC.

D. (MNP) // (SAD).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính AB.EG.

A. a23

B. a2

C. a22

D. 2a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC theo a.

A. a33

B.  2a3

C. a32

D. a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD)

A. arcsin14 B. arcsin13 C. arcsin13 D. arcsin23

 B. arcsin13 

C. arcsin13 

D. arcsin23

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, có thể tích là 13 thì độ dài mỗi cạnh bằng:

A. 123

B. 43

C. 243

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A’C’BD bằng:

A. a32

B. a33

C. a332

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC^ = 300, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.

A. 3a316

B. a3316

C. a38

D. a316

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. 3a338

B. a338

C. 3a3316

D. 3a38

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại B, cạnh AB = 2. Quay đường gấp khúc ACB quanh cạnh AB ta được hình nón. Tính diện tích xung quang của hình nón đó.

A. 8π2

B. 4π2

C. 4π3

D. 2π2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông ABCDA’B’C’D’. Tính thể tích của khối lăng trụ tạo nên từ hình trụ trên.

A. 2πa3

B. πa3

C. 22πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack