30 câu hỏi
Cho các mệnh đề sau:
(I) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
(II) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng có giá song song với một mặt phẳng.
(III) 3 vecto đồng phẳng nếu tồn tại duy nhất bộ số (m,n) sao cho .
Số mệnh đề đúng là:
0
1
2
3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = 2a, AB = AC = a, góc . Gọi M là trung điểm của BB' thì cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AC'M) là:
331
55
315
9331
Cho khối trụ (T), AB và CD lần lượt là hai đường kính trên hai mặt đáy của (T). Biết góc giữa AB và CD là 30°, AB = 6 và thể tích khối ABCD là 30. Khi đó thể tích khối trụ (T) là:
90π3270 cm3
30π cm3
90π cm3
45π cm3
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAB vuông cân tại S, SCD đều thì thể tích khối S.ABCD là:
4a333
4a33
2a33
2a333
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối SCMN là:
3a2
a3
936a
3112a
Cho tứ diện ABCD, có bao nhiêu mặt phẳng qua AB và cách đều CD?
0
1
2
Vô số
Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 2, 3, 4. Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
12.
24.
8.
4.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
38a3
14a3
32a3
32a3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng , cạnh AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đó là:
338a3
3a3
34a3
34a3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng:
a333
a324
a322
a323
Khối trụ tròn xoay có đường cao với bán kính đáy bằng a thì thể tích bằng:
a3
πa3
3a3
13πa3
Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng , thể tích của khối trụ là:
160
164
64
144
Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R là:
13πR3
43πR3
429πR3
3281πR3
Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC(MAB, NAC, P,QBC) . Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC là:
810-467324π
43-396π
43-396
54-31312π
Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm của tam giác ABD, M là điểm trên cạnh BC sao cho . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
MG cắt CD.
MG//CD.
MG//(ACD)
MG cắt BD.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a và . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
3a5
a7
6a7
3a7
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng .
arcsin
arcsin
arcsin
arcsin
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, , BC' tạo với (ABC) góc . Gọi I là trung điểm AA', biết . Tính
12
2
3
1
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, , BC' tạo với (ABC) góc . Gọi I là trung điểm AA', biết . Tính
12
2
3
1
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’B’. Điểm N thay đổi trên đoạn BB’. Gọi P là trung điểm của C'N, B'P CC' = Q. Khi đó MP luôn thuộc mặt phẳng cố định thỏa mãn:
() là mặt phẳng (A'B'Q).
() qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB.
() là mặt phẳng (MPB)
Không tồn tại ()
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC). Gọi M là trọng tâm của SAD, N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA = NC. P là điểm thuộc đoạn CD sao cho PD =PC. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
MN//(SBC) và (MNP)//(SBC)
MN cắt (SBC).
(MNP) cắt (SBC) theo giao tuyến là đường thẳng song song BC.
(MNP) // (SAD).
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính AB.EG.
a23
a2
a22
2a2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a.
a33
2a3
a32
a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD)
arcsin B. arcsin C. arcsin D. arcsin
arcsin
arcsin
arcsin
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, có thể tích là thì độ dài mỗi cạnh bằng:
123
43
243
8
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A’C’BD bằng:
a32
a33
a332
a323
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
3a316
a3316
a38
a316
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3a338
a338
3a3316
3a38
Cho tam giác ABC vuông cân tại B, cạnh AB = 2. Quay đường gấp khúc ACB quanh cạnh AB ta được hình nón. Tính diện tích xung quang của hình nón đó.
8π2
4π2
4π3
2π2
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Tính thể tích của khối lăng trụ tạo nên từ hình trụ trên.
2πa3
πa3
22πa3
4πa3








