vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác đều, trọng tâm G. là đường thẳng qua G và vuông góc với (BCD). A chạy trên  sao cho mặt câu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích khối ABCD là:

A. a312

B. a3212

C. a3312

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC và điểm M thỏa mãn BM = 2CM. F là một phép dời hình. Gọi A1 = F(A), B1 = F(B), C1 = F(C), M1 = F(M). Biết AB = 4, BC = 5, AC = 6. Khi đó độ dài đoạn A1M1 bằng:

A. 106

B. 138

C. 122

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của một tứ diện trong không gian?

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm của A'B'. Đường thẳng B'C song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. (AHC')

B. (AA'H) 

C. (HAB) 

D. (HA'C')

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB^ = BSC^ = CSA^ = α. Gọi  là mặt phẳng đi qua A và các trung điểm của SB, SC. Tính diện tích thiết diện S của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (β)

A. S = a227cos2α - 16cosα+9

B. S = a227cos2α - 6cosα+9

C. S = a287cos2α - 6cosα+9

D. S = a287cos2α - 16cosα+9

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến (SBC) bằng 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC.

A. a1010

B. a105

C. 2a105

D. 2a55

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 8

B. 9

C. 10 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh SA(ABC). Góc giữa đường thẳng SB và đáy (ABC) bằng 60°. Khi đó thể tích khối chóp tính theo a

A.  a34

B.  a32

C.  3a34

D.  a33

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Gọi M là trung điểm A'C', là giao điểm của AM và A'C. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC với khối lăng trụ đã cho bằng:

A. 23

B. 29

C. 49

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = y > 0 và vuông góc với đáy. Trên AD lấy điểm M, đặt AM = x (0 < x < a). Nếu x2 +y2 = a2 thì giá trị lớn nhất của thể tích S.ABCM bằng:

A. a333

B. a338

C. a3324

D. 3a338

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 90°. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nói trên là:

A. πh33

B. 6πh33

C. 2πh33

D. 2πh3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy a3, chiều cao là 2a3. Diện tích của mặt cầu nội tiếp hình trụ bằng:

A. 43πa3

B. 24πa2

C. 83πa2

D. 12πa2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình thoi ABCD có cạnh là 5cm và góc ABC^ = 600. Tính diện tích xung quanh S của hình thu được khi quay hình thoi quanh trục DB.

A. S = 25π33 cm2

B. S = 25π cm2

C. S = 25π34 cm2

D. S = 25π3 cm2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên cho ta ảnh của một đồng hồ cát với kích thước kèm theo OA = OB. Khi đó tỉ số thể tích của hai hình nón Vn và thể tích hình trụ Vt bằng:

A. 12

B. 14

C. 25

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều  có tất cả các cạnh bằng d. Gọi M là trung điểm của SD. O là giao điểm của hai đường chéo ACBD. Tang của góc tạo bởi hai đường thẳng BMSO là:

A. 22

B. 3

C. 23

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C bằng:

A. a3

B. a32

C. a

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và  Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng OMAB bằng:

A. 900

B. 300

C. 600

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối tứ diện AA'C'D' bằng:

A. 12a3

B. a3

C. 16a3

D. 13a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tam giác AGC quay quanh AG tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là:

A. πa3336

B. πa3312

C. πa3324

D. πa3318

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi I  là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp I.ABC là:

A. 12V

B. 13V

C. 23V

D. 16V

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc SBC^ = 600. Tính theo a thể tích khối chóp .

A. a324

B. a3224

C. a334

D. a328

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^ = 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 3AH, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a334

B. a3312

C. a338

D. a3324

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, cạnh a3. Hình chiếu vuông góc với B' trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm AC, mặt phẳng (CDD'C') tạo với đáy góc 600.Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'

A. 9a38

B. a38

C. 27a38

D. 2a339

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có tâm các đáy là A,B. Biết rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với các mặt, đáy của hình trụ tại A,B và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là 16π. Tính diện tích xung quanh của mặt trụ đã cho.

A. 16π3

B. 16π

C. 8π

D. 8π3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng a(α), b(β), (α)//(β. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. a//b 

B. a, b chéo nhau 

C. a, b cắt nhau 

D. a, b không có điểm chung

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, hình chiếu vuông góc của A' lên ABC là trung điểm H của AC. Đường thẳng A'B tạo với (ABC) một góc 450. Phát biểu nào sua đây là đúng?

A. A'BBC

B. Thể tích khối (ABC.A'B'C') là a33

C. AH= a22

D. A'BA^ = 450

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là hình chóp cụt?

A. 

B.

C.

D. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SA biết AD = a3, AB= a . Khi đó khoảng cách từ C đến (MBD) là:

A. 2a1510

B. a3913

C. 2a3913

D. a1510

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A, cạnh AB = 4, BC = 5. Quay ABC quanh AB được khối nón có thể tích V1 , quay ABC quanh AC được khối nón có thể tích V2 thì:

A. V1 = V2 = 12π

B. V1V2

C. V1 = V2 = 16π

D. V1V2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cắt đôi đoạn dây thép dài 10m thành hai phần. Phần 1 lại cắt thành 6 phần bằng nhau và ghép thành một hình tứ diện, phần 2 lại cắt thành 12 phần bằng nhau và ghép thành một hình lập phương sao cho tổng diện tích xung quanh của hai hình là nhỏ nhất.

Gọi a là độ dài cạnh của hình tứ diện, b là độ dài cạnh của hình lập phương thì a + b là:

A. 5+533

B. -5+533

C. -5+2036

D. 5+2036

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack