vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P12)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P12)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC, có OA = a, OB = b, OC = c và đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện OABC bằng

 abc3

 abc

 abc6

 abc2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp có thể tích bằng a363 và chiều cao bằng 2a. Diện tích mặt đáy của khối chóp là

 B = 6a22

 B = 6a2

 B = 6a4

 B = 6a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AD' = 2a 

V = a3

V = 8a3

V = 22a3

V = 223a3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của AB, A'D' và CC' chia khối hộp thành hai đa diện. Khối chứa đỉnh D có thể tích là V1, khối chứa đỉnh B có thể tích là V2  Khi đó ta có

 V1V2 = 12

 V1V2 = 34

 V1V2 = 1

 V1V2 = 13

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho môt tấm tôn hình chữ: nhật ABCD có AD = 60 cm. Ta gấp tấm tôn theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao cho BA trùng với CD(như hình vẽ) để được lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x bằng bao nhiêu?

x = 20

x = 30

x = 45

x = 40

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BC đôi một vuông góc với nhau, BA = 3a, BC = BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM 

V = 8a3

V = 2a33

V = 3a32

V = a3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là

 a132

 a134

 a13

 a138

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB = AD = 2a, CD = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 315a35. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABcD) bằng

 900

 600

 300

 450

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB) là:

 a22

 a

 a2

 2a

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, CD. Tính côsin góc giữa MN và (SAC) 

 15

 3510

 5510

 25

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.

 405006 cm3

 405005 cm3

 2025003 cm3

 405002 cm3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều.

4

9

3

6

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Cạnh bên AA' = a, ABC là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a3. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A'BC)

 a217

 a2121

 a37

 a721

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC ASC^ = CSB^ = 600, ACS^ = 900, SA = SB = a, SC = 3a. Tính thể tích của khối chóp ?

 a328

 a324

 a3212

 a323

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là a3, AB = a. Tính theo a khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC)

 2a3

 2a3

 4a6

 a3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD

V = 23

V = 16

V = 13

V = 43

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

5

4

3

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm . Tính thể tích khối lăng trụ.

128 cm2

64 cm2

32 cm2

60 cm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

Hình lập phương.

Hình bát diện đều.

Hình tứ diện đều.

Hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

Hình trụ.

Hình lập phương.

Hình chóp.

Hình bát diện đều.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a3, biết SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Một mặt phẳng (α) đi qua A , vuông góc với SC tại H , cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a

 a3330

 5a3360

 a3360

 a3310

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt

Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt.

Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.

Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a và thể tích khối chóp bằng a326. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

 a62

 a63

 a66

 a6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2  là:

V = 112

V = 23

V = 16

V = 13

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .

 2a33

 a3316

 8a23

 8a2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3cm, BC = 4 cm, SC = 5 cm. Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Các mặt (SAB) và (SAC) tạo với nhau một góc α sao cho α = 329. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

 16 cm2

 1529 cm2

 20 cm2

 185 cm2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết độ dài đoạn thẳng AC = 2a.

 2a323

 2a32

 a3

 a33

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa.

Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.

Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì:

3M = 2C

3M > 2C

3M < 2C

cả 3 đáp án sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack