vietjack.com

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P10)
Quiz

Bài tập Hình học không gian cơ bản, nâng cao có lời giải (P10)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD. Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16a3. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo a 

2a3

a3

8a3

4a3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích của một mặt bên là a22  

 4a323

 4a33

 4a3

 4a333

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

24π (cm2)

22π (cm2)

26π (cm2)

20π (cm2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, hai mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 

 a323

 a363

 2a363

 4a363

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, đường cao SA. Biết đường cao AH của tam giác ABC bằng a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .Tính theo a thể tích khối tứ diện SABC

 a363

 a333

 2a363

 a323

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Điểm M thuộc đoạn thẳng BC' , điểm N thuộc đoạn thẳng AB' tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.

 a2

 2a3

 2a5 - 1

 2a5 + 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

 a332

 a33

 a333

 a336

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối tứ diện đều cạnh bằng a

 a3224

 a3212

 a336

 a3312

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có các điểm A', B', C' lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC thỏa 3SA' = SA, 4SB' = SB, 5SC' = 3SC. Biết thể tích khối chóp S.A'B'C' bằng 5 (cm3). Tìm thể tích khối chóp S.ABC

120 (cm3)

60 (cm3)

80 (cm3)

100 (cm3)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a3, đường kính đáy là 2a. Tìm diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

 23πa2

 2πa2

 πa2

 43πa2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (ACD).

 a62

 a32

 a63

 a23

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB' và AC' lần lượt tạo với đáy các góc450 và 300. Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD^ = 600 , hãy tính thể tích V của khối lăng trụ này.

 V = a323

 V = a33

 V = a32

 V = a332

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AC' bằng 5a, đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a   

12a3

20a3

20a33

12a33

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tứ diện có đúng một cạnh có độ dài bằng x thay đổi được, các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện này.

 12

 223

 332

 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a.  H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD, Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD) 

a307

a3010

a1310

a137

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc ngang qua cột đỡ cao 4m. Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5m mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất- như hình vẽ, bỏ qua đội dày của cột đỡ.

 532

 552

 332

 352

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có diện tích một mặt chéo bằng a22.

 22a3

 a3

 2a3

 42a3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V, thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD bằng V'. Tính tỉ số V'V 

V'V= 12

V'V= 18

V'V= 14

V'V= 34

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

 3a34

 a312

 3a34

 a34

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy  là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến (SCD) 

1

213

2

217

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất mặt.

Mỗi mặt có ít nhất cạnh.

Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng mặt.

Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 

 V = 35a324

 V = 3a36

 V = 2a36

 V = 2a32

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại với AB = a, BC = 2a. 

Điểm H thuộc cạnh AC sao cho CH = 13CA, SH là đường cao hình chóp S.ABC và SH = a63. Gọi I là trung điểm BC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC với mặt phẳng đi qua H và vuông góc với AI 

 22a23

 2a26

 3a23

 3a26

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 (m) như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m). Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.

 x = 24

 x = 23

 x = 225

 x = 12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

2

3

6

9

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọị D,E lần lượt là trung điểm các cạnh BC, A'C'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và DE theo a 

 a33

 a34

 a32

 a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a  

 5a38

 a38

 5a324

 a33

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD

V = 1

V = 12

V = 3

V = 2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AA' hợp với B'C một góc 600và khoảng cách giữa chúng bằng a, B'C = 2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a 

 a32

 3a32

 3a34

 a34

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack