2048.vn

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều Bài 10: Vui đến trường có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều Bài 10: Vui đến trường có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 211 lượt thi
22 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ dùng học tập nào được các bạn nhỏ nhắc tới?

Media VietJack

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bạn không hỏi nhau điều gì trên đường?

Thước kẻ đâu bạn?

Cây bút bạn đâu?

Cô giáo đâu rồi?

Lọ đầy mực viết?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy ghi lại nơi mà bạn nhỏ để các đồ dùng học tập sau:

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng dưới đây:

Khổ thơ

Nội dung

Khổ 1

...

Khổ 2

...

Khổ 3

...

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chính của bài thơ “Bài hát tới trường” là gì?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy cho biết các từ sau đây thuộc nhóm từ nào?

Xinh xắn, ngọt ngào, vui vẻ, hoạt bát.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu sau:

a) Mẹ em là một bác sĩ.

b) Chú công an rất nghiêm túc.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy gạch chân dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

a) đi làm/ đi học/ tập vẽ/ chăm chỉ.

b) mát mẻ/ trong lành/ hiền/ bé bỏng/ đọc bài

c) sạch sẽ/ bầu trời/ lọ mực/ cây cối.

d) trong sáng/ hiền lành/ chạy nhảy/ ngoan ngoãn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền một từ ngữ chỉ đặc điểm của mỗi sự vật dưới đây:Media VietJack

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghe - viết:                                                             

Bài thơ đi học (trích)

Đường xa em đi về

Có chim reo trong lá

Có nước chảy dưới khe

Thì thào như tiếng mẹ.

 

Mũ rơm thơm em đội

Hương cốm chen hương rừng

Mỗi lần em tới lớp

Hương theo em tới trường...

Hoàng Minh Chính

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “c” hoặc “k” thích hợp vào chỗ trốngMedia VietJack

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các yêu cầu dưới đây:Media VietJack

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh viết đúng theo mẫu chữ viết sạch đẹp.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ đã đưa cậu bé đến đâu để cậu thích thú đi học?

Media VietJack

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai đã dẫn hai mẹ con đi thăm trường?

Cô hiệu trưởng.

Cô hiệu phó.

Giáo viên chủ nhiệm.

Bác bảo vệ trường.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở phòng thực hành, học sinh được làm gì? Đúng ghi Đ, Sai ghi S.

a) Học sinh được lắp ráp mô hình.

 

b) Học sinh được học hát.

 

c) Học sinh được đá bóng.

 

d) Học sinh được vẽ tranh.

 

e) Học sinh được nặn đồ chơi bằng đất sét.

 
Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em học được bài học gì sau khi đọc xong bài “Đến trường”?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu câu thích hợp vào từ in đậm trong các câu dưới đây:

Cơn bao đã đến. Gió thôi làm cây cối cũng nga nghiêng theo.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn văn sau có một số dấu câu bị sai, em hãy sửa lại cho đúng:

Giờ ra chơi. Sân trường rất đông vui và nhộp nhịp. Góc nào cũng có những cô bé. Cậu bé ríu rít trò chuyện rất vui vẻ. Niềm vui ấy hiện rõ qua đôi mắt sáng ngời. Gò má hồng hào và tiếng cười giòn tan của các bạn nhỏ.

(Sưu tầm)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ đặc điểm?

Đi làm, đi học, tập vẽ, chăm chỉ.

Mát mẻ, trong lành, hiền, bé bỏng.

Sạch sẽ, bầu trời, lọ mực, trong xanh.

Trong sáng, giữ gìn, vội vàng, ngoan ngoãn.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy viết lời đáp cho các trường hợp dưới đây:

a) Em được mẹ khen vì biết giúp mẹ việc nhà.

b) Em được cô giáo khen vì rất chăm chỉ và nỗ lực trong học tập.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy viết 4 - 5 câu kể về một ngày đi học của em:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack