30 CÂU HỎI
Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là đường thẳng
A. y = 1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -1
Cho hàm số y = có đồ thị là (C) và điểm A. Biết có ba điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Tính S =
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
Cho hàm số y = . Xác định m để đường thẳng y = mx + m - 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A. m < 1
B. m > 0
C. m < 0
D. m = 0
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = || trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Biết rằng đồ thị hàm số y = (m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m - 2n
A. 0.
B. – 3.
C. – 9.
D. 6.
Bảng biến thiên sau là của hàm sô nào?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
Tìm tập giá trị T của hàm số y =
A. T = [1;9]
B. T = [0;2]
C. T = (1;9)
D. T = [2;4]
Cho ABC có A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Phương trình tổng quát của đường cao BH là
A. 3x + 5y - 37 = 0
B. 5x - 3y - 5 = 0
C. 3x - 5y - 13 = 0
D. 3x + 5y - 20 = 0
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Tìm m để hàm số y = f(-2m) có ba điểm cực trị
A. m (-;0]
B. m (3;+)
C. m [0;]
D. m (-;0)
Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên là
A. m 0 hoặc 1 m < 2
B. 1 m < 2
C. m 0
D. m > 2
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f(3-2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (1;+)
B. (0;2)
C. (-;-1)
D. (1;3)
Trong hai hàm số f(x) = và g(x) = . Hàm số nào nghịch biến trên khoảng ?
A. Không có hàm số nào cả.
B. Chỉ g(x)
C. Cả f(x), g(x)
D. Chỉ f(x)
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ?
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;+)
B. (-1;1)
C. (-;1)
D. (1;+)
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [-2;1]. Tính M + m.
A. 0.
B. -9.
C. -10.
D. -1.
Tìm m để hàm số y = liên tục trên
A. -
B. -
C.
D.
Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc âm.
B. d song song với đường thẳng x = 3.
C. d có hệ số góc dương.
D. d dong dong với đường thẳng y = 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = ln là hàm số chẵn.
B. Tập giá trị của hàm số y = ln là
C. Hàm số y = ln có tập xác định là
D.
Giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (2;4).
B. (-2;0).
C. (0;2).
D. (-4;2).
Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0
Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f() = có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. m (0;8).
B. m (;8).
C. m (-1;3).
D. m (0;).
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ?
A. m (-;-4)
B. m (-;-4) (4;+)
C. m [4;+)
D. m (4;+)
Cho hàm số y = f(x) có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = đạt cực đại tại x = 1?
A. m 3
B. m = 3
C. m < 3
D. m > 3
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =