30 CÂU HỎI
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m -1
B. m < 1.
C. m < -3.
D. m -3
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: y = , ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
A.m = 0
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = -2.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số cắt Ox tại điểm (2;0) như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;+)
B. (-;0)
C. (-2;0)
D. (-;-1)
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016.
B. 2019.
C. 2017.
D. 2018.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu f'(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'(x0) < 0.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'(x0) = 0.
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.
Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
A. y = 2, x = 1.
B. y = 1, x = 1.
C. y = -2, x = 1.
D. y = 1, x = -2.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x trên [0;3] là
A.
B. 0
C.
D
Đồ thị dưới đây là của hàm số
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình.
A. y = -3x + 1
B. y = -3x -2
C. y = 3x + 13
D. y = 3x - 2
Số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho hàm số xác định và liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1.
B. x = -2.
C. x = 2.
D. x = -1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Hàm số y =
A. Đồng biến trên (-2;3).
B. Nghịch biến trên (-2;3).
C. Nghịch biến trên (-;-2)
D. Đồng biến trên (2;+)
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) bằng
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. -4.
Đồ thị hàm số y = có dạng
Cho hàm số f(x) = xác định trên tập D = [0;1]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.
B. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.
C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.
D. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.
Cho hàm số y = . Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y = có phương trình
A. y = 45x - 83
B. y = 45x + 173
C. y = 45x + 83
D. y = 45x - 173
Cho hàm số y = . Hàm số có điểm cực đại tại x = -1 khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn
A. m (-1;0)
B. m (0;1)
C. m (-3;-1)
D. m (1;3)
Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 0.
Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên là?
A. m > 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. m -2
D. m < -2
Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = có bốn đường tiệm cận phân biệt là
A. m > 0
B. m >
C. m >
D. m > , m1
Với mọi giá trị dương của m phương trình = x - m luôn có số nghiệm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Gọi là tiếp tuyến tại điểm M(), < 0 thuộc đồ thị hàm số y = sao cho khoảng cách từ I(-1;1) đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0, y0 bằng
A. -2.
B. 2.
C. -1.
D. 0.
Cho hàm số y = . Giá trị thực của m để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A. 0m1
B. 0<m<1
C. 0<m1
D. 0m<1
Giá trị lớn nhất cả hàm số f(x) = là
A. Không tồn tại.
B. 0.
C. 7.
D. 3 + 2
Đồ thị hình bên là của hàm số
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có cực tiểu mà không có cực đại
A. m0
B. m0
C. m1
D. m = -1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A. y = -2
B. y = 1
C. x = 2
D. y = -1
Gọi M,N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng
A. 2.
B. – 2.
C. 0.
D. – 4.