25 CÂU HỎI
Biết trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của tích ab bằng
A.30
B.42
C.10
D.36
Tính
A.4
B.1
C.
D.
Cho . Tính
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.1
C.3
D.
Tính
A.
B.0
C.
D.
bằng
A.
B.1
C.-2
D.3
Cho biết có kết quả là một số thực. Giá trị biểu thức a+b bằng
A.-6
B.-4
C.-5
D.-9
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.f '(x)=1
B.f '(1)=3
C.f '(x)=3
D.f '(3)=1
Cho các kết quả tính giới hạn sau:
(i).lim (ii).lim (iii).
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?
A.1
B.2
C.3
D.0
Biết rằng là giá trị của m để Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x)=. Biết rằng a, b, c là giá trị thực để hàm số liên tục tại . Giá trị c thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho f(x)=sinx và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.f '(1)=
B.f '()=1
C.f '()=-1
D.f '(-1)=
Giới hạn (phân số tối giản). Giá trị của A= là
A.-3
B.-2
C.-1
D.3
Giới hạn (phân số tối giản) thì giá trị A= là:
A.
B.
C.
D.
Giới hạn (phân số tối giản). Giá trị của a-b là
A.1
B.
C.-1
D.2
Giới hạn ( phân số tối giản). Giá trị của A= là
A.
B.
C.
D.
Giới hạn . Giá trị biểu thức A= là
A.-1
B.-2
C.8
D.1
Giới hạn . Biết rằng là phân số tối giản. Tính giá trị của P=a+2b là
A.-2
B.-1
C.0
D.1
Tìm chính xác giá trị của
A.
B.
C.
D.
Tìm chính xác giới hạn của
A.
B.
C.
D.
Giả sử và . Xét các mệnh đề sau:
. Số mệnh đề đúng là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Với k là số nguyên dương bất kỳ, xét các mệnh đề sau:
1.
Số mệnh đề đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Tính
A.-2
B.5
C.9
D.10
Cho Khi đó bằng
A.0
B.1
C.
D.
Tính ?
A.1
B.-1
C.0
D.Không tồn tại