vietjack.com

Bài tập Cách làm các bài tập giải tam giác (có lời giải)
Quiz

Bài tập Cách làm các bài tập giải tam giác (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có b = 12, c = 15, \(\widehat A = 140^\circ \). Khi đó, tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

a ≈ 25,4;

\(\widehat B \approx 17,64^\circ \);

\(\widehat C \approx 22,36^\circ \);

a ≈ 42,5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết a = 3, b = 5, c = 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A^≈120∘;

\(\widehat B \approx 120^\circ \);

\[\widehat C \approx 120^\circ \];

Một kết quả khác.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết a = 16, c = 12, \(\widehat A = 60^\circ \). Tìm kết quả đúng trong các câu sau?

b = 6 + 2\(\sqrt {37} \);\(\widehat B \approx 40,5^\circ \);\(\widehat C \approx 79,5^\circ \);

b = 6 + 2\(\sqrt {37} \);\(\widehat B \approx 79,5^\circ \); \(\widehat C \approx 40,5^\circ \);

b = 2 + 6\(\sqrt {23} \); \(\widehat B \approx 40,5^\circ \);\(\widehat C \approx 79,5^\circ \);

b = 2 + 6\(\sqrt {23} \); \(\widehat B \approx 79,5^\circ \); \(\widehat C \approx 40,5^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết a = 46, \(\widehat B = 43^\circ 42'\), \(\widehat C = 16^\circ 20'\). Chọn đáp án có câu trả lời đúng.

\(c \approx 14,93\);

\(b \approx 38,68\);

\(c \approx 13,93\);

\(\widehat A \approx 129^\circ 58'\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A biết a = 20, \(\widehat C = 23^\circ \). Chọn đáp án đúng nhất trong các kết quả dưới đây?

\(b \approx 8,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 67^\circ \);

\(b \approx 18,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 67^\circ \);

\(b \approx 8,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 76^\circ \);

\(b \approx 18,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 76^\circ \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết AB = 3, \(AC = 3\sqrt 2 \) và \(\widehat C = 45^\circ \). Trong các phương án dưới đây, chọn phương án SAI?

\(\widehat B = 90^\circ \);

BC = 3;

\(\widehat A = 45^\circ \);

\(\widehat B = 120^\circ \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 24 cm và AB : AC = 3 : 4. Chọn kết quả SAI?

AB = 30;

BC = 50;

\(\widehat B \approx 36,87^\circ \);

\(\widehat B \approx 53,13^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tam giác ABC có a = 16, b = 17, c = 20. Chọn phương án có kết quả đúng nhất?

\(\widehat A\)= 55,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 69,55^\circ \);

\(\widehat A\)= 50,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 74,55^\circ \);

\(\widehat A\)= 50,45°; \(\widehat B \approx 74,55^\circ \); \(\widehat C \approx 55^\circ \);

\(\widehat A\)= 55,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 74,55^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có c = 7,2, \(\widehat A = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \). Mệnh đề SAI là:

\(\widehat B\)= 105°;

a = \(\frac{{18\sqrt 2 }}{5}\);

b = \(\frac{{9 + 9\sqrt 3 }}{5}\);

b = \(\frac{{18 + 18\sqrt 3 }}{5}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 cm và \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?

\(BD = 3\sqrt 3 \)cm;

\(\widehat {BAD} = 120^\circ \);

\(\widehat {ADB} = 30^\circ \);

AD = 2 cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack