vietjack.com

10 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Giải tam giác và ứng dụng thực tế có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Giải tam giác và ứng dụng thực tế có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết b = 32, c = 45, \[\widehat A = 87^\circ \]. Khẳng định nào sau đây đúng?

a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \) ;

a ≈ 2898,3, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);

a ≈ 53,8, \(\widehat B \approx 56^\circ ,\,\,\widehat C \approx 37^\circ \);

a ≈ 55,2, \(\widehat B \approx 37^\circ ,\,\,\widehat C \approx 56^\circ \);.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết \(\widehat A = 60^\circ ,\,\,\widehat B = 40^\circ \), c = 14. Khẳng định nào sau đây sai?

\(\widehat C = 80^\circ \);

a ≈ 12,3;

b ≈ 9,1;

Cả A và C đều sai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết \(a = \sqrt 6 \), b = 2, \(c = 1 + \sqrt 3 \). Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

\(\widehat A = 60^\circ \);

\(\widehat B = 45^\circ \);

\(\widehat C = 75^\circ \);

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat A = 120^\circ ,\,\,\widehat B = 45^\circ \), R = 2. Khẳng định nào sau đây sai?

\(BC = 2\sqrt 2 ,\,\,AC = 2\sqrt 3 ,\,\,AB = \sqrt 6 + \sqrt 2 ,\,\,\widehat C = 15^\circ \);

\(BC = 2\sqrt 3 ,\,\,AC = 2\sqrt 2 ,\,\,AB = \sqrt 6 + \sqrt 2 ,\,\,\widehat C = 15^\circ \);

\(BC = 2\sqrt 3 ,\,\,AC = 2\sqrt 2 ,\,\,AB = \sqrt 6 - \sqrt 2 ,\,\,\widehat C = 15^\circ \);

\(BC = 2\sqrt 2 ,\,\,AC = 2\sqrt 3 ,\,\,AB = \sqrt 6 - \sqrt 2 ,\,\,\widehat C = 15^\circ \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, biết \(\widehat A = 60^\circ \), \({h_c} = 2\sqrt 3 \), R = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + 4\sqrt 6 ,c = 4;\);

\(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,\,\,c = 2 + 4\sqrt 6 \);

\(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 4,c = 2 + \sqrt 6 ;\)

\(a = 6\sqrt 3 ,\,\,b = 2 + \sqrt 6 ,c = 4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 4, AC = 5 và \(\cos A = \frac{3}{5}\). Độ dài đường cao kẻ từ A bằng:

\(\frac{{16\sqrt {17} }}{{17}}\);

\(\frac{{16\sqrt {29} }}{{29}}\);

8;

10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết \(\widehat A = 30^\circ ,\,\,\widehat B = 45^\circ \). Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC gần giá trị nào nhất?

0,88;

0,94;

1,25;

2,15.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(a = 2\sqrt 3 ,\,\,b = 2\sqrt 2 ,\,\,c = \sqrt 6 - \sqrt 2 \). Góc lớn nhất của ∆ABC bằng:

80°;

90°;

120°;

150°.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\cot A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{4S}}\);

\(\cot A = \frac{{{b^2} + {c^2} + {a^2}}}{{4S}}\);

\(\cot A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{S}\);

\(\cot A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2S}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC thỏa mãn sinC = 2sinB.cosA. Khi đó ∆ABC là:

Tam giác tù;

Tam giác đều;

Tam giác vuông cân;

Tam giác cân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack