vietjack.com

Bài tập Cacbohidrat có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)
Quiz

Bài tập Cacbohidrat có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất sau : 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo :

1,2

2,3

1,4

3,4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohidrat X có đặc điểm:

-        Bị thủy phân trong môi trường axit

-        Thuộc loại polisaccarit

-        Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ

Cacbohidrat X là ?

Glucozơ

Saccarozơ

Xenlulozơ

Tinh bột

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, etanal?

Na.

Cu(OH)2/OH.

nước brom.

AgNO3/NH3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a)    Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b)   Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c)    Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d)   Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e)    Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f)    Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

3

5

4

6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là:

0,20M

0,10M

0,02M

0,01M

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X

saccarozơ

chất béo.

glucozơ.

fructozơ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

2), (3), (4) và (5).

(1), (3), (4) và (6).

(1,), (2), (3) và (4).

(3), (4), (5) và (6).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là

H2.

[Ag(NH3)2]OH.

Dung dịch Br2.

Cu(OH)2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ -> X -> Y -> CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

CH3CH2OH và CH2=CH2.

CH3CH2OH và CH3CHO.

CH3CHO và CH3CH2OH.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

Cu(OH)2

dung dịch brom.

Na

[Ag(NH3)2] NO3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

1,80 gam.

2,25 gam

1,82 gam

1,44 gam

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ,a fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

3

2

1

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

xenlulozoh2o,h+,tXmen ruouYmen giamZ+Y,xt,tT

Công thức của T là:

 

CH3COOH

CH3COOC2H5

C2H5COOH

C2H5COOCH3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y→ axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là 

Glucose và andehit axietic

ancol etylic và andehit axetic

Glucose và ancol etylic

glucose và etyl axetat

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

1

3

2

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là

fructozơ.

xenlulozơ.

saccarozơ.

amilopectin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

16,2

21,6

5,4

10,8

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :

(a)    Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b)   Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c)    Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức mà xanh lam.

(d)   Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e)    Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag.

(f)    Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

4

6

5

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?

Saccarozo.

Xenlulozo.

Tinh bột.

Glucozo

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozo và dung dịch fructozo là

CuO.

Cu(OH)2.

AgNO3/NH3 (hay [Ag(NO3)2]OH).

nước Br2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack