vietjack.com

335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)
Quiz

335 Bài tập Cacbohidrat cơ bản, nâng cao có lời giải (P6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá tiị của m là

43,20.

21,60.

46,07.

24,47.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ

glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây là monosaccarit?

Fructozo.

Tinh bột.

Saccarozo.

Xenlulozo.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozo và fructozo tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là

48,6

32,4

64,8

16,2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử của cacbonhiđrat luôn có

nhóm chức axit.

nhóm chức xeton.

nhóm chức ancol.

nhóm chức anđehit.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng

hòa tan Cu(OH)2.

trùng ngưng.

tráng gương.

thủy phân.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất thuộc loại cacbohiđrat là

poli (vinyl clorua).

etylaxetat.

xenlulozo.

glixerol.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại:

đisaccarit.

monosaccarit.

lipit.

polisaccarit.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng phân của saccarozơ là:

xenlulozơ.

glucozơ.

mantozơ.

fructozơ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

Tinh bột.

Glucozo.

Saccarozo.

Xenlulozo.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử

saccarozo.

xenlulozo.

mantozo.

tinh bột.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là

2,20 tấn.

3,67 tấn.

2,97 tấn.

1,10 tấn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, xenlulozo, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứngTinh bột, xenlulozo, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

tráng bạc.

thủy phân.

hòa tan Cu(OH)2.

trùng ngưng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

9,0.

36,0.

18,0.

16,2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)

70 lít.

55 lít.

49 lít.

81 lít.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 180 gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

90%.

20%.

10%.

80%.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột thuộc loại

lipit.

polisaccarit.

đisaccarit.

monosaccarit.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo ta thu được sản phẩm là

fructozo.

glucozơ.

saccarozo.

axit glucomic.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

1,80 gam.

1,44 gam.

1,82 gam.

2,25 gam.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạo chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối luợng ancol thu đuợc gì?

398,8 kg.

485,85 kg.

458,58 kg.

389,79 kg.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

ancol.

anđehit.

xeton.

amin.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Saccarozo.

Amilozo.

Xenlulozo.

Glucozo.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

Số phát biểu đúng là

6.

3.

4.

5.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

3,67 tấn.

2,97 tấn.

2,20 tấn.

1,10 tấn.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

54%.

40%.

80%.

60%.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

Xenlulozo.

Saccarozo.

Tinh bột.

Glucozo.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozo thuộc loại

monosaccarit.

đisaccarit.

lipit.

poli saccarit.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là

đều có trong củ cải đường.

đều tham gia phản ứng tráng gương.

đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".

đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m?

400 gam.

320 gam.

200 gam.

160 gam.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

anđehit axetic, fructozo, xenluloza.

saccarozo, tinh bột, xenlulozo.

axit fomic, anđehit fomic, glucoza.

fructozo, tinh bột, anđehit fomic.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch saccarozơ có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.

Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.

AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na.

H2, Br2, Cu(OH)2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

(1) saccarozo và dung dịch glucozơ;

(2) saccarozơ và mantozo;

(3) saccarozo, mantozo và anđehit axetic.

Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm?

AgNO3/NH3.

Na2CO3.

Cu(OH)2/NaOH.

H2SO4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của saccarozơ là

C12H21O11.

(C6H10O5)12.

C12H22O11.

C6H12O6.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất thuộc loại polisaccarit là

glucozơ.

saccarozơ.

fructozơ.

xenlulozơ.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: X+H2Ni,t°Sobitol. Chất X có thể là

saccarozơ

glixerol

glucozơ

axit gluconic

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch glucozo và saccarozơ ta dùng dung dịch

AgNO3/NH3.

HCl.

NaCl.

NaOH.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không phản ứng với glucozơ là

NaOH.

AgNO3/NH3.

Cu(OH)2.

H2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y

amilozơ.

amilopectin.

glucozo.

saccarozơ.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam trong suốt là

glixerol, fomandehit, fructozơ, saccarozơ.

glixerol, glucozo, fructozơ, xenlulozo.

saccarozơ, glixerol, fructozơ, glucozo.

etanol, fructozơ, glucozo, saccarozơ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack