vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

V
VietJack
Hóa họcLớp 104 lượt thi
58 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hướng đến cân bằng hóa học là

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt

nồng độ, nhiệt độ và áp suất

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Fe2O3(r)+3CO(k)2Fe(r)+3CO2(k)

Khi tăng áp suất của phản ứng này thì

cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

cân bằng không bị chuyển dịch

cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

phản ứng dừng lại

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2+H2OHSO3-+H+Khi cho thêm NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là

thuận và thuận

thuận và nghịch

nghịch và thuận

nghịch và nghịch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k), H<0 

Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450°C xuống đến 25°C thì

cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

cân bằng không bị chuyển dịch

cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

phản ứng dừng lại

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng 2SO2+O22SO3; H<0 Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là

thuận và thuận

thuận và nghịch

nghịch và nghịch

nghịch và thuận

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ; H>0 

Cân bằng trên chuyển địch theo chiều thuận khi

tăng nhiệt độ của hệ

giảm áp suất của hệ

thêm khí NO vào hệ

thêm chất xúc tác vào hệ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

giảm nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứngN2(k)+3H2(k)2NH3(k) H=-92kJ( ở 450o, 300atm).

Để cân bằng chuyển dịch mạnh nhất theo chiều nghịch, cần

tăng nhiệt độ và giảm áp suất

tăng nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và tăng áp suất

giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Cho phản ứng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k) H=-92kJ ( ở 450o, 300atm ).

Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch mạnh nhất, cần

Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)  Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Yếu tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :

tăng áp suất của hệ phản ứng

tăng thể tích của hệ phản ứng

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

thêm chất xúc tác Fe

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:

N2(k)+3H2(k)2NH3(k) H=-92kJ

Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi

Nhiệt độ và áp suất đều tăng

Nhiệt độ giảm và áp suất tăng

Nhiệt độ và áp suất đều giảm

Nhiệt độ tăng và áp suất giảm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.

Phát biểu đúng là

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau: 2X(k)+Y(k)2Z(k); H<0

Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều chuận mạnh nhất?

Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ

Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ

Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ

Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

4NH3(k)+3O2(k)2N2(k)+6H2O(k); H<0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi

Tăng nhiệt độ, giảm áp suất

Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ

Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

Tách hơi nước, tăng nhiệt độ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); H<0 Nhận xét nào sau đây là đúng

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH3(k)+3O2(k)2N2(k)+6H2O(k); H<0

Cân bằng sẽ chuyển dịch mạnh nhất theo chiều thuận khi

Tăng nhiệt độ, giảm áp suất

Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ

Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

Tách hơi nước, tăng nhiệt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) H=-92kJ

Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây

Tăng nồng độ oxi

Giảm nhiệt độ của bình phản ứng

Tăng áp suất chung của hỗn hợp

Giảm nồng độ khí sunfurơ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); H<0

Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải

Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

Tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Giảm áp suất, tăng nhiệt độ

Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử trong bình kín, tại 80oC tồn tại cân bằng sau:

2NO+O22NO2; Hpu=?

Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40°C, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cân bằng hoá học sau:

(a) S (r)+H2(k)H2S(k)(b) CaCO3(r)CaO(r)+CO2(k)(c) N2(k)+3H2(k)2NH3(k)(d) H2(k)+I2(r) 2HI(k)

Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là

1

2

3

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phát biểu sau:

1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

2) Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

3) Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.

4) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.

5) Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hòa học, phản ứng dừng lại

Số phát biểu sai là

2

3

1

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau. Đóng khóa K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là:

Ống 1 có màu nhạt hơn

Ống 1 có màu đậm hơn

Cả 2 ống đều không có màu

Cả 2 ống đều có màu nâu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:

CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k); H=-41kJ

Lần lượt thực hiện các biến đổi sau đây (các yếu tố khác giữ nguyên):

(1). Tăng nhiệt độ.

(2). Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.

(3). Thêm lượng hơi nước vào.

(4). Lấy bớt hiđro ra.

(5). Dùng chất xúc tác.

Số biến đổi làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là:

5

4

3

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau: 3X(k)2Y(k)+Z(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, số mol của hỗn hợp khí tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận

Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận

Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển địch theo chiều phản ứng nghịch

Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

(I) C(r)+H2O(k)CO(k); H=131kJ(II) CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k); H=-41kJ

Có các tác động sau:

(1) Tăng nhiệt độ.

 (2) Thêm lượng hơi nước vào.

(3) Thêm khí H­2 vào.

(4) Tăng áp suất.

(5) Dùng chất xúc tác.

(6) Thêm lượng CO vào.

Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là

3

4

1

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau:N2(k)+3H2(k)2NH3(k) H<0 Phát biểu nào sau đây sai

Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận

Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch

Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)

Khi giảm thể tích của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào

Thuận

Nghịch

Không thay đổi

Không xác định được

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau: H2(k)+I2(k)2HI(k); H>0Tại 500°C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2d1 Nâng nhiệt độ lên 600oC, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2d2. So sánh d1d2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau 2X(k) 3Y(k)+Z(r)Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận

Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận

Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch

Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

  N2O2(k)2NO2(k); H>0

 (không màu)  (màu nâu đỏ)

Nhận xét nào sau đây là sai

Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm

Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng

Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thuận nghịch sau:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); H<0

Thực hiện các tác động riêng rẽ sau lên cân bằng: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Cho thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Tăng nồng độ SO2 hoặc O2; (6) Giảm áp suất.

Số tác động làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là

2

4

3

5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) N2(k)+3H2(k)2NH3(k) H<0(b) PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k); H>0(c) 2HI(k)H2(k)+I2(k); H>0(d)CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k) H<0

Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là

(b)

(a)

(d)

(c)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

CO2(k)+H2(k)CO(k)+H2O(k) H>0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) Tăng nhiệt độ;                                            (b) Thêm một lượng hơi nước;

(c) Giảm áp suất chung của hệ;                       (d) Dùng chất xúc tác;

(e) Thêm một lượng CO2.

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

(a), (c) và (e)

(a) và (e)

(d) và (e)

(b), (c) và (d)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

(b) Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.

(c) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.

(d) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.

(e) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.

Số phát biểu sai là

1

3

2

4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

2) Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

3) Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.

4) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.

5) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học thuận nghịch, phản ứng dừng lại.

Các phát biểu sai

2, 3

4, 5

3, 4

3, 5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu về cân bằng hóa học:

1. Cân bằng hóa học là một cân bằng bền.

2. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt (H<0) thì khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ bị chuyển dịch về phía trái (phản ứng nghịch).

3. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt thì phản ứng nghịch thu nhiệt.

4. Nếu trong phản ứng mà số mol khí tham gia bằng số mol khí tạo thành thì áp suất không ảnh

hưởng tới cân bằng hóa học.

5. Hằng số cân bằng bị thay đổi khi nồng độ các chất thay đổi.

6. Trong biểu thức về hằng số cân bằng có mặt nồng độ của tất cả các chất tham gia phản ứng.

Hãy chọn các phát biểu sai.

1 và 5

1 và 6

1, 5, 6

1, 3, 5, 6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: aA+bBpC+qD

105oCsố mol chất D là x mol; ở 180oCsố mol chất D là y mol.

Biết x>y, (a+b)> (p+q) các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng ?

Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất

Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất

Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất

Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng tổng hợp SO3:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k);

Giải pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của phản ứng?

Giảm nhiệt độ

Tăng áp suất

Dùng xúc tác

Tách bớt SO3 khỏi sản phẩm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi X (k)2Y(k)

Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy:

- Ở 40oC trong bình kín có 0,75mol X

- Ở 45oC trong bình kín có 0,65mol X

Có các phát biểu sau:

(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt

(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch

Số phát biểu đúng là

3

2

1

4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:

(1) C(r)+H2O(k)CO(k)+H2(k); H>0(2)CO(k)+H2O(k)CO2(k)+H2(k); H<0

Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau

Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch

Tăng áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) không bị chuyển dịch theo chiều nghịch

Giảm áp suất cân bằng (1) và cân bằng (2) cùng không bị chuyển dịch

Giảm áp suất cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và cân bằng (2) không bị chuyển dịch

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng:  N2(k)+3H2(k)2NH3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:

H2(k, khong mau)+I2(k, tim)2HI(k, khong mau)(1)

2NO(k, nau do)N2O4(k, khong mau)                (2)

Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của

hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi

hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi

hệ (1) và hệ (2) đều đậm đi

hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):

(I) 2HI(k) H2(k)+I2(k)(II) N2(k)+3H2(k)2NH3(k)(III) PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)(IV) CaCO3CaO+ CO2(V) SO2Cl2(k)SO2(k)+Cl2(VI) N2O4(k)2NO2(k)

Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là

2

4

3

5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k);Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các phản ứng sau:

1) CaCO3CaO+ CO2 H>02) 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); H<03) N2(k)+3H2(k)2NH3(k) H<04) H2(k)+I2(k)2HI(k); H<0

Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?

2, 3, 4

2, 3

4

1, 4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng: N2(k)+3H2(k)2NH3(k) 

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau trong bình kín: X(k)+2Y(k)3Z(k)+T(k) Biết khi giảm nhiệt độ của bình thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ

Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ

Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ

Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k); H<0Có các tác động: tăng nhiệt độ (1); tăng áp suất (2); hạ nhiệt độ (3); dùng xúc tác là V2O5 (4); giảm nồng độ SO3 (5). Số tác động khiến cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là:

1

2

3

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: X+2YXY2

Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức: v=[X][Y]2Cho các biến đổi nồng độ sau:

(a) Đồng thời tăng nồng độ X và Y lên 8 lần.

(b) Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần.

(c) Nồng độ chất X tăng lên 4 lần, nồng độ chất Y tăng 2 lần.

(d) Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 4 lần.

Số biến đổi làm tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần là:

1

2

3

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: 2A+B2D Biểu thức tính tốc độ của phản ứng là: v=k[A]2[B] Khi tăng nồng độ chất A thêm 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất B thì tốc độ phản ứng

giảm 2 lần

tăng 2 lần

giảm 4 lần

tăng 4 lần

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2NO(k)+O2(k)2NO2(k)

Tốc độ tạo thành nitơ (IV) oxit được tính theo biểu thức v=k[NO2]2[O2]Khi áp suất của hệ tăng ba lần còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng

tăng 27 lần

giảm 27 lần

tăng 3 lần

giảm 3 lần

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan a gam Fe hạt vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 bM (0,5 < b < 1) loãng dư ở nhiệt độ thường. Có các yếu tố sau:

(1) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột.

(2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe ở dạng lá.

(3) Thay dung dịch H2SO4 bM thành 0,5bM.

(4) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 200 ml.

(5) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 2bM.

(6) Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn khoảng50oC.

 Số yếu tố làm tốc độ phản ứng tăng lên là

6

5

4

3

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thay đổi khi tiến hành thí nghiệm sau:

(a) Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxi.

(b) Thay thế Zn hạt bằng Zn bột khi cho tác dụng với dung dịch HCl 1M ở cùng 25oC.

(c) Nén hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp amoniac.

(d) Cho lượng Zn bột tác dụng với 100ml HCl 1M, sau đó thay bằng 200ml HCl 1M.

Số thay đổi làm tăng tốc độ phản ứng là

1

2

3

4

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

Thực hiện một trong các tác động sau:

(a) Thêm một lượng dung dịch HCl bốc khói vào dung dịch HCl 2M.

(b) Đun nóng hỗn hợp phản ứng.

(c) Tăng thể tích dung dịch lên gấp đôi (giữ nguyên nồng độ).

(d) Thay CaCO3 dạng hạt bằng CaCO3 dạng bột.

(e) Tăng áp suất của bình phản ứng.

Số tác động làm tăng tốc độ phản ứng là

2

3

4

5

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: 2SO2(k)+O2(k)knkt2SO3(k)

toC nồng độ cân bằng các chất: [SO2]=0,2M; [O2]=0,1M;[SO3]=1,8M

Tốc độ của phản ứng thuận tại t°C là

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mẫu Mg nguyên chất có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch H2SO4 loãng (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để Mg tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: X(k)+2Y(k)XY2(k)với tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức: v=[X][Y]2Tốc độ phản ứng trên sẽ tăng lên 8 lần nếu

Nồng độ chất Y tăng 4 lần

Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần

Nồng độ chất X tăng lên 4 lần

Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 8 lần

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack