50 câu hỏi
Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ phản ứng nào của
CuS + dung dịch HCl loãng
FeS + dung dịch HCl loãng
FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
S+ H2
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xám đen xuất hiện, chứng tỏ
có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra
có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric
axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric
Khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây
Mg + H2SO4 không quá đặc
FeS + dung dịch HCl loãng
FeS + dung dịch H2SO4 đặc,
S+ H2
Phản ứng nào sau đây không xảy ra
Cho phản ứng hóa học:
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm
SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm
FeS + dung dịch HCl loãng
FeS + dung dịch H2SO4 đặc, .
SO2 làm mất màu cánh hoa hồng
Có các phản ứng sinh ra khí SO2
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
(1) và (2).
(2) và (3).
(2) và (4).
(1), (2) và (3).
Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO2 từ
FeS
CuFeS2
FeS2
H2S
Phản ứng điều chế SO3:
xảy ra ở điều kiện nào sau đây
Nhiệt độ phòng
Đun nóng đến
Đun nóng đến và có mặt chất xúc tác V2O5
Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5
SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
S có mức oxi hóa trung gian
S có mức oxi há cao nhất
S có mức oxi hóa thấp nhất
S là phi kim trung bình
Cho các phản ứng sau :
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
a, c
a, d
a, b, d
a, c, d
Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
2, 5, 3
2, 3, 5
4, 3, 6
4, 6, 3
Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
2, 2, 5
3, 2, 5
5, 2, 3
5, 2, 4
Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3, được biểu diễn bằng phương trình phản ứng:
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO3, nếu
tăng nồng độ khí O2 và tăng áp suất
giảm nồng độ khí O2 và giảm áp suất
tăng nhiệt độ và giảm áp suất
giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO2
Phát biểu nào dưới đây không đúng
H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit
Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
SO2 và CO2
H2S và CO2
SO2
CO2
Phản ứng nào dưới đây không đúng
Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
Qùy tím
Dung dịch muối magie
Dung dịch chưa ion Ba2+
Dung dịch Ba(OH)2
Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học
CO
FeO
SO2
SO3
Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric ?
Khí cacbonic
Khí oxi
Khí amoniac
A và B
Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
X là S; Y là SO3
X là FeS2; Y là SO3
X là H2S; Y là SO3
A và B đều đúng
Cho dãy biến hóa sau:
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây ?
FeS2, SO2, SO3, H2SO4
S, SO2, SO3, NaHSO4
FeS, SO2, SO3, NaHSO4
Tất cả đều đúng
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
Dung dịch brom trong nước
Dung dịch NaOH
Dung dịch Ba(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2
Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng
Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử
CuS không tan trong axit H2SO4
Do nguyên nhân khác
Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
O2 và O3 đều có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn
H2O và H2O2 đều có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn
H2SO3 và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
H2S và H2SO4 đều có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính oxi hóa yếu hơn
Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của H2SO4 và số mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong các chất sau
Cu hoặc Ag
Cu hoặc Al
Al hoặc Ag
Al, Cu hoặc Ag
SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
H2S, O2, nước Br2
dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
dung dịch KOH, CaO, nước Br2
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
Axit sunfuric có thể làm khô các khí
SO3, NH3
SO2, CO2
SO3, CO2
H2, CO2
Trong công nghiệp, từ khí SO2 và O2, phản ứng hóa học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây
Nhiệt độ phòng và có mặt xúc tác V2O5
Đun nóng đến và có xúc tác V2O5
Đun nóng đến
Nhiệt độ phòng
Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom
SO2, H2S và N2
SO2, H2S
SO2, CO2, H2S
SO2, CO2
Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây
FeS + H2SO4 loãng
ZnS + H2SO4 đặc
CuS +HCl
PbS + HNO3
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
FeS, Mg, KOH
Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
Cu, Zn, Na
Ag, Ba, Fe, Zn
K, Mg, Al, Fe, Zn
Au, Al,Pt
Chọn câu sai:
Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
Các halogen là những chất oxi hóa mạnh
Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước
Oxi nặng hơn không khí
Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khí khi tác dụng với dd HCl tạo khí
6
3
4
5
Cho sơ đồ pư:
Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là
1, 2, 3, 5
1, 2, 5
1, 2
1, 2, 4, 5
Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
SO3
SO2
H2S
HCl
Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào.
SO2, NH3, H2, N2
CO2, H2, SO3, O2
CO2, N2, SO2, O2
CO2, H2S, N2, O2
Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
quỳ tím
Dung dịch muối Mg2+
Dung dịch chưa ion Ba2+
thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
dung dịch chuyển sang màu da cam
dung dịch nhạt màu
có kết tủa vàng
có kết tủa đen tím
Khi sục khí H2S qua dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thấy
dung dịch nhạt màu
dung dịch sẫm màu hơn
dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa
dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
Thuốc khử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
dung dịch H2SO4 loãng
dung dịch CuCl2
dung dịch nước brom
dung dịch NaOH
H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau
CdS + HCl
H2 + S
FeCl3 + Na2S
Al2(SO4)3 + Na2S
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong đây tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
4
5
3
2
Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
5
7
6
8








