vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử

MnO2 + 4HCl → 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2

2Cl2 + 6KOH to 5KCl + KClO3 + 3H2O

Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Fe

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do

NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh

NaClO phân hủy ra Cl2 là chất có tính oxi hóa mạnh

Trong NaClO, Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh

NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 dãy các axit: HF, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Axit mạnh nhất là

HF

HCl

HClO

HClO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp nào sau đây

phương pháp sunfat

phương pháp tổng hợp

clo hóa các chất hữu cơ

phương pháp khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phản ứng:

2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) to 2HCl + Na2SO4.

Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI

Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI

Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm

Do HBr và HI sinh ra là chất độc

Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp là

điện phân dung dịch muối ăn (không có màng ngăn)

điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)

cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội

cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân KCl là một loại phân bón hóa học được tách ra từ quặng xinvinit (NaCl.KCl) dựa vào sự khác nhau giữa KCl và NaCl về

nhiệt độ nóng chảy

độ tan trong nước theo nhiệt độ

tính chất hóa học

nhiệt độ sôi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế khí HF người ta dùng phản ứng nào sau đây

H2 + F2 → 2HF

2NaF + H2SO4 → Na2SO4 + 2HF

CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF

2HF + 2H2O → 4HF + O2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?

Ba(OH)2

AgNO3

NaNO3

hồ tinh bột

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận ra khí hiddro clorua trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau

dẫn từng khí qua dung dịch phenolphatalein

dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3

dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng

dẫn từng khí qua dung dịch KNO3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được dùng để làm khô khí hiđro clorua

P2O5

K2O

CaO

NaOH rắn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử thích hợp để nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt Na2CO3, AgNO3, NaCl, NaBr, NaI là

HCl

Pb(NO3)2

AgNO3

Cả A và C đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư, đun nóng thì dung dịch thu được chứa các chất nào dưới đây

KCl, KOH dư

KCl, KClO, KOH dư

KCl, KCO3, KOH dư

KClO, KOH dư

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.

Trong đó A, B, C đều là những chất rắn, B và C đều chứa Na. A, B, C trong chuỗi biến hóa có thể là các chất nào dưới đây?

NaCl, NaBr, Na2CO3

NaBr, NaOH, Na2CO3

NaCl, Na2CO3, NaOH

NaCl, NaOH, Na2CO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

K là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí không màu L. Khi L tiếp xúc với không khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của L trong nước tác dụng với mangan đioxit sinh ra khí M có màu lục nhạt. Khi cho M tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất K ban đầu. K, L, M lần lượt là

NaCl, HCl, Cl2

NaBr, Br2, HBr

Cl2, HCl, NaCl

NaI, HI, I2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5

Nhóm cacbon

Nhóm nitơ

Nhóm Oxi

Nhóm Halogen

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử Halogen đều có

3e ở lớp ngoài cùng

5e ở lớp ngoài cùng

7e ở lớp ngoài cùng

8e ở lớp ngoài cùng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố trong nhón VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên

Clo

Brom

Iot

Atatin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron

Nhận thêm 1e

Nhận thêm 2e

Nhường đi 1e

Nhường đi 7e

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại

Fe

Zn

Cu

Ag

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)

Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e

Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro

Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)

Ở điều kiện thường là chất khí

Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Có tính oxi hóa mạnh

Tác dụng mạnh với nước

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là:

ns2np1

ns2np5

ns1

ns2np6nd1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s23p5 là:

5

3

2

7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các halogen, clo là nguyên tố

có độ âm điện lớn nhất

có tính phi kim mạnh nhất

tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất

có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình

Tất cả các halogen đều rất độc, tan được trong benzen

Từ flo đến atitan nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần

Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần

bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần

bán kính nguyên tử tăng và cường độ màu tăng dần

độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối lượng riêng của đơn chất tăng dần

độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối lượng riêng của đơn chất giảm dần

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạnh tinh thể phân tử

Iot

Brom

Clo

Flo

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dãy: F2 – Cl2 – Br2 – I2 thì

tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần

tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần

tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần

tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử halogen X2.

bền

rất bền

không bền lắm

rất kém bền

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng hoạt động hóa học của các đơn chất halogen là

mạnh

trung bình

kém

rất kém

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa -1?

Clo

Flo

Brom

Cả A, B, C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra nội dung sai:

Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hóa -1

Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa

Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X

Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hóa:

+3

0

+1

+2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy…”.

trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn

màu sắc: đậm dần

nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần

độ âm điện: giảm dần

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen

Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron

Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7

Halogen là những phi kim điển hình

Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính oxi hóa của các halogen biến thiên như sau 

F2 < Cl2 < Br2 < I2

Cl2 < F2 < Br2 < I2

I2 < Br2 < Cl2 < F2

I2 < Br2 < Cl2 < F2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có

cấu hình electron nguyên tử giống nhau

7 electron độc thân

lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống

các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:

Liên kết ion

Liên kết cộng hóa trị có cực

Liên kết cộng hóa trị không cực

Liên kết đôi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

NaCl

HCl

KClO3

KMnO4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu e

Nhận thêm 1e

Nhận thêm 1 proton

Nhường đi 1e

Nhường đi 1 nơtron

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây

NaOH

NaCl

Ca(OH)2

NaBr

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa

Clo chỉ đóng vai trò chất khử

Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử

Nước chỉ đóng vai trò chất khử

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây

Cacbon (II) oxit

Clo

Hiđro

Nitơ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:

KCl.MnCl2.6H2O

NaCl.MgCl2.6H2O

KCl.CaCl2.6H2O

NaCl.CaCl2.6H2O

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:

3NaF.AlF3

NaCl.KCl

NaCl.MgCl2

KCl.MgCl2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo

Fe + Cl2 → FeCl2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3

Sắt không tác dụng với Clo

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4 đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn những hóa chất nào dưới đây

KCl với H2O và H2SO4 đặc

CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc

KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc

CaCl2 với MnO2 và H2O

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây:

NaCl và H2SO4

KCl và H2SO4

HCl và MnO2

HCl và KMnO4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì

HCl, HClO

Cl2, HCl, HClO

H2O, Cl2, HCl, HClO

Cl2, H2O

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack