vietjack.com

Bài luyện tập số 1
Quiz

Bài luyện tập số 1

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?

Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước

Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc

Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? 

Cl2, O3 và S

S, Cl2, Br2

Na, F2, S

Br2, O2, Ca

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào là hợp chất ion?

SO2

SO3

CO2

CaO

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:

H2S và CO2

H2S và SO2

SO2 và CO2

CO và CO2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

H2S và CO2

H2S và SO2

SO3 và CO2

SO2 và CO2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dụng dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí?

CO2

H2S

NH3

SO2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1)  O3+ dung dịch KI →  

(2) F2+H2Oto 

(3) MnO2+HCldacto

(4) Cl2 + dung dịch H2S →   

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

NH3

CO2

SO2

O3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

N2O

CO2

SO2

NO2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:

S+2H2SO43SO2+2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:

1 : 2

1 : 3

3 : 1

2 : 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) SO2+H2OH2SO3(2) SO2+CaOCaSO3(3) SO2+Br2H2SO4+2HBr(4) SO2+2H2S3S+2H2O

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2

Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa

Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử

Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S

Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau?

Dung dịch NaOH

Dung dịch Ba(OH)2

Dung dịch Ca(HCO3)2

Dung dịch H2S

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:

  SO2+Br2+2H2O2HBr+H2SO4 (1)SO2+2H2S3S+2H2O (2)

Các câu sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên

Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa

Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử

Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây.

O

S

Se

Te

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào?

-2; +4; +5; +6

-3; +2; +4; +6

-2; 0; +4; +6

+1; 0; +4; +6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: 3S+2KClO32KCl+3SO2 

Lưu huỳnh đóng vai trò là :

Chất oxi hóa

vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Chất khử

Chất lưỡng tính

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6

H2S, H2SO3, H2SO4

K2S, Na2SO3, K2SO4

H2SO4, H2S2O7, CuSO4

SO2, SO3, CaSO3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2

1s22s22p63s23p4

1s22s22p63s23p33d1

1s22s22p63s23p23d2

1s22s22p63s13p33d2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh  

chất rắn màu vàng, giòn

không tan trong nước

có tnc thấp hơn ts của nước

tan nhiều trong benzen, ancol etylic

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có

tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh

tính khử của lưu huỳnh > oxi

tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S

tính khử của oxi = tính khử của S

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) S+O2SO2(2) S+H2H2S(3) S+3F2SF6(4) S+2KK2S

S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

Chỉ (1)

(2) và (4)

chỉ (3)

(1) và (3)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng  nào sau đây không phải của S

Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric

Làm chất lưu hóa cao su

Khử chua đất

Điều chế thuốc súng đen

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H2S

Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực

S trong phân tử H2S lai hóa sp3

Phân tử H2S có cấu tạo hình gấp khúc

Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào số oxi hóa của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H2S

Chỉ có tính khử

Chỉ có tính oxi hóa

Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Không có tính khử cũng như tính oxi hóa

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là :

Dung dịch Pb(NO3)2

Dung dịch AgNO3

Dung dịch NaOH

Dung dịch NaHS

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là

Dung dịch HCl

Dung dịch Ca(OH)2

Dung dịch BaCl2

Dung dịch Pb(NO3)2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận

Tính khử của H2S > tính khử của SO2

Tính khử của H2S < tính khử của SO2

Tính khử của H2S = tính khử của SO2

Không có cơ sở để so sánh

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là

Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm

Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2

Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác

Do H2S tan được trong nước

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen:

Ag+2H2S+O22Ag2S+2H2O

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa

Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa

Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử

Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: H2S+4Cl2+4H2OH2SO4+8HCl

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng

H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử

H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử

H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa

H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2

S trong SO2 có số oxi hóa +4

Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O

Phân tử SO2 có hình nón

S trong SO2 lai hóa sp3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2

SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc

SO2 nặng hơn không khí

SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl

SO2 hóa lỏng ở -10oC

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò

chất khử

chất oxi hóa

oxit axit

vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tác dụng với H2S, Mg. SO2 đóng vai trò

chất khử

chất oxi hóa

oxit axit

vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS có bao nhiêu chất khí tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2

2 chất

3 chất

4 chất

5 chất

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3 

axit sunfuric

axit clohiđic

axit nitric

axit sunfuhiđic

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp 

Đốt cháy lưu huỳnh

Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4

Đốt cháy H2S

Nhiệt phân CaSO3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun lưu huỳnh đến 444,6oC thì nó tồn tại ở dạng nào?

bắt đầu hóa hơi

hơi

rắn

lỏng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là

3s23p4

2s22p4

3s23p6

2s22p6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh

S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường

ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa

ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng

(1) SO2+Ca(OH)2CaSO3+H2O(2) SO2+2H2S3S+2H2O(3) SO2+H2O+Br22HBr+H2SO4(4) SO2+NaOHNaHSO3

SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng

(1),(2) và (4).

(1),(2),(3), và (4).

(2).

(3) và (4).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây 

Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi học

Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc

Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc

Thêm H2SO4 đặc

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của S 

Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric

Làm chất lưu hóa cao su

Khử chua đất

Điều chế thuốc súng đen

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng

Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng

Lưu huỳnh không tan trong nước

Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp

Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 trong đó

có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack