vietjack.com

Bài luyện tập số 1
Quiz

Bài luyện tập số 1

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai:

Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa

Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng

Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau

Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy nào dưới đây các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải?

HClO, HClO2, HClO3, HClO4

HI, HBr, HCl, HF

H3PO4, H2SO4, HClO4

NH3, H2O, HF

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dãy: HF – HCl – HBr – HI thì

tính axit giảm, tính khử tăng

tính axit tăng, tính khử tăng

tính axit tăng, tính khử giảm

tính axit giảm, tính khử giảm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất

Fe

Cu

Mg

Ag

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại phản ứng với HCl và Cl2 tạo cùng một loại hợp chất → Kim loại hóa trị không đổi.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2

Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

Na2SO4 và NaOH

AgNO3 và Na2SO4

H2SO4 và Na2CO3

Na2CO3 và HNO3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó

Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau

Chỉ dùng AgNO3

Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau

A và C đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những phản ứng sau đây sinh ra khí hiđroclorua

Dẫn khí clo vào nước

Đốt khí hiđro trong khí clo

Điện phân dung dịch natri clorua trong nước

Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng với các phân tử Clo

Bị oxi hóa

Bị khử

không bị oxi hóa, không bị khử

Vừa oxi hóa, vừa khử

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KclO + H2O. Clo đóng vai trò nào

Là chất khử

Là chất oxi hóa

không là chất oxi hóa, không là chất khử

vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clorua vôi là loại muối nào sau đây

Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit

Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

Clorua vôi không phải là muối

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất

HClO4

HClO3

HClO2

HClO

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất

HClO4

HClO3

HClO2

HClO

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cloric có công thức nào sau đây?

HClO4

HClO3

HClO2

HClO

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?

HClO4

HClO3

HClO2

HClO

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:

+3

+5

+7

-1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?

Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh

Do clorua vôi bị phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh

Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh

Cả A, B, C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây

HCl, HClO, H2O

NaCl, NaClO, H2O

NaCl, NaClO3, H2O

NaCl, NaClO4, H2O

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O. Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò:

Chất khử

Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Chất oxi hóa

Không là chất khử, không là chất oxi hóa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai khi nói về clorua vôi:

Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2

Clorua vôi là muối hỗn hợp

Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi

Clorua vôi có hàm lượng hypoclorit cao hơn nước Gia-ven

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:

0

-1

+1

-1 và +1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng sai:

3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O + 5KCl

3Cl2 + 6KOH to, cao KClO3 + 3H2O + 5KCl

Cl2 + 2NaOH to thuong NaClO + H2O + NaCl

3Cl2 + 6NaOH to cao NaClO3 + 5NaCl + 3H2O

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2):

(1)  KClO3 (r) → KCl(r) + O2(k)                     (2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r)

Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3

KClO3 chỉ có tính oxi hóa

KClO3 chỉ có tính khử

KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:

Clo độc nên có tính sát trùng

Clo có tính oxi hóa mạnh

Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh

Một nguyên nhân khác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:

dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử

vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu

dung dịch NaCl độc

một lí do khác

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa – khử với vai trò

Chất khử

Chất oxi hóa

Môi trường

A, B và C đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:

Không có hiện tượng gì xảy ra

Có chất khí thoát ra màu vàng lục

Màu của dung dịch thay đổi

Có chất kết tủa kali clorat

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất

HF

HBr

HCl

HI

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh

HF

HCl

H2SO4

HNO3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

NaF

NaCl

NaBr

Na2SO4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể

nung nóng hỗn hợp

cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch

cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc

cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?

Màu đỏ

Màu xanh

Không đổi màu

Không xác định được

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả bốn lọ KF, KCl, KBr, KI là

AgNO3

NaOH

Quỳ tím

Cu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây không đúng

Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O

AgBr trước đây dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr → 2Ag + Br2

Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 +H2O → NaHCO3 + HClO

KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:

2KClO3 MnO2, to2KCl + 3O2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ: F2 +XHF+YSiF4 . Các chất X, Y lần lượt là

H2O, SiO2

H2, Si

HCl, SiCl4

HBr, SiBr4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng dùng để điều chế HF là

H2 + F2 → 2HF

PF3 + 3H2O → H3PO3 + 3HF↑

CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + HF↑

2F2 + 2H2O → 4HF + O2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây

H2SO4, HF, HNO3

HCl, H2SO4, HNO3

HCl, H2SO4, HF

HCl, H2SO4, HF, HNO3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia – ven vì:

Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn

Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn

Clorua vôi rẻ tiền hơn

Cả A, B, C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi đó là do nước máy còn lưu giữ mùi của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:

Clo có tính oxi hóa mạnh

Clo độc nên có tính sát trùng

Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hóa mạnh

Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Gia – ven được điều chế bằng cách nào sau đây

Cho clo tác dụng với nước

Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội

Cho clo tác dụng với Ca(OH)2

Cho clo tác dụng với KOH

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clorua vôi có công thức là

CaOCl2

CaClO2

CaCl2

Ca(OCl)2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng muối Iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là

I2

NaCl và I2

NaI và NaCl

NaI

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là

-1, +5, +1, +3, +7

-1, +2, +5, +3, +7

-1, +5, -1, +3, +7

-1, +5, -1, -3, -7

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau

KClO3

NaCl

HCl

KMnO4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng (với X là halogen):

…KMnO4 + …HX → …X2 + …MnX2 + …KX + …H2O

Tổng các hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

28

22

35

14

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây

HF có phân tử khối nhỏ nhất

Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất

HF có độ dài liên kết nhỏ nhất

HF có liên kết cộng hóa trị rất bền

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây

Lấy dư H2

Lấy dư Cl2

Làm lạnh hỗn hợp phản ứng

Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng

trao đổi

oxi hóa – khử nội phân tử

tự oxi hóa, tự khử

thế

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đay được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm

NaCl + H2SO4 to NaHSO4 + HCl

Cl2 + H2O → HCl + HClO

Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4

H2 + Cl2 → 2HCl

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack