50 CÂU HỎI
Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. anticodon.
B. triplet.
C. axit amin.
D. codon.
Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên
A. phân tử tARN
B. mạch gốc của gen
C. phân tử rARN
D. phân tử mARN
Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cấu tạo nên ribôxôm
Ở sinh vật nhân thực, ARN đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Cấu tạo nên ribôxôm.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cả ba chức năng trên
Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.
2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
4. Có 4 loại đơn phân.
Phương án đúng:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
mARN không có đặc điểm nào dưới đây?
A. có cấu trúc mạch đơn.
B. gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. có cấu trúc mạch thẳng.
Nhận định nào sau đây đúng về tARN?
A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm
B. Có đầu 5' liên kết với axit amin
C. Chỉ có cấu trúc mạch đơn
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.
D. Có cấu trúc dạng thùy.
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. Prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. ADN và ARN
Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là:
A. Quá trình giải mã
B. Quá trình dịch mã
C. Quá trình tái bản
D. Quá trình phiên mã
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mARN.
B. tARN
C. Mạch mã hoá.
D. Mạch mã gốc
Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?
A. mARN.
B. ADN polimeraza.
C. ADN.
D. Nuclêôtit.
Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza.
Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?
A. ARN pôlimeraza.
B. amilaza.
C. ADN pôlimeraza
D. ligaza
Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?
A. ADN
B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X
D. ARN pôlimeraza.
Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
Trong quá trình tổng hợp ARN xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. U của môi trường nội bào liên kết với T trên mạch gốc
B. T của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc
C. A của môi trường nội bào liên kết với U trên mạch gốc
D. U của môi trường nội bào liên kết với A trên mạch gốc
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.
3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ – 5’ để kéo dài chuỗi polinucleotit.
4. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (2) → (1) → (3) → (4)
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza trượt theo chiều 3’ – 5’ trên mạch mã gốc của gen để tổng hợp kéo dài chuỗi polinucleotit.
(2) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí khởi đầu phiên mã.
(3) ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.
(4) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’.
Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (1) → (4) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (4) → (2) → (1) → (3)
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là
(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các nhận định sau về quá trình phiên mã:
1. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn 5’ – 3’ của ADN.
2. Mỗi tARN đều chứa một codon đặc hiệu có thể nhận ra và bắt đôi bổ sung với bộ ba tương ứng trên mARN.
3. Riboxom gồm hai tiểu đơn vị luôn liên kết với nhau.
4. Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ADN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra hai mạch mã gốc của gen.
5. Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Số nhận định sai về quá trình phiên mã là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực
A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A,T,G,X
B. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
C. Cần có sự tham gia của enzim ligaza
D. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X.
B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN
Trong phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:
A. ADN polymeraza
B. ARN polymeraza
C. Enzim tháo xoắn.
D. ADN ligaza.
Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây
A. 3’-5’ của mạch bổ sung
B. 5’-3’ của mạch bổ sung
C. 5’-3’ của mạch mã gốc
D. 3’-5’ của mạch mã gốc.
Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:
A. Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã.
B. Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN
C. Liên kết với phân tử ARN
D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất
Sau khi tổng hợp xong ARN thì?
A. Mạch gốc trên ADN bị enzim phân giải
B. ADN vẫn giữ nguyên trạng thái tháo xoắn để tổng hợp ARN thứ hai.
C. ADN vẫn liên kết với phân tử ARN cho tới khi ARN cần phải tổng hợp prôtêin thì mới tách ra
D. ADN nhanh chóng xoắn lại như cũ
Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:
1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.
2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.
3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.
4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.
Chọn đúng là:
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:
1. ARN polymerase có khả năng tự bắt đầu tổng hợp mạch mới mà không cần mồi.
2. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.
3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.
4. ADN polymerase tổng hợp bị gián đoạn còn ARN tổng hợp liên tục, không bị gián đoạn.
Chọn đúng là:
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?
A. Diễn ra trên ADN
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp
D. Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.
Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?
A. Xảy ra trong nhân tế bào.
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp.
D. Xảy ra trên cả 2 mạch của cùng một đoạn gen.
Quá trình sao mã có tác dụng:
A. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào
C. Tạo ra tế bào mới.
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN
Quá trình sao mã không có vai trò nào sau đây?
A. Truyền thông tin di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra các loại ARN
C. Chuẩn bị cho tổng hợp prôtêin
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN
Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?
A. Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
B. mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
C. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành
D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình phiên mã
A. Ở sinh vật nhân thực, sau khi kết thúc quá trình phiên mã sẽ diễn ra quá trình dịch mã luôn.
B. Đoạn ADN mà enzim ARN polimeraza vừa trượt qua sẽ trở lại trạng thái xoắn kép bình thường.
C. Trình tự nucleotit của vùng kết thúc của gen báo hiệu cho enzim ARN polimeraza thoát khỏi gen.
D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN được tạo ra đượ trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:
A. 65,8%
B. 52,6%
C. 72,6%
D. 78,4%
Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 2: 1: 3: 4. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:
A. 48,8%
B. 51,2%
C. 72,6%
D. 78,4%
Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 80%U và 20% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:
A. 27,3%
B. 38,4%
C. 34,3%
D. 44,1%
Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2: 2: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là:
A. 8/49
B. 4/343
C. 4/49
D. 2/7
Trong một ống nghiệm, có 4 loại nu với tỉ lệ lần lượt là A: U: G: X = 1: 2: 1: 2. Từ 4 loại nu này người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Nếu phân tử mARN này có 2700 bộ ba thì theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu bộ ba chứa U, X, A?
A. 100
B. 150
C. 75
D. 300
Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:
A. 26,37%
B. 27,36%
C. 8,79%
D. 7,98%
Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?
A. rARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin.
B. Timin.
C. Xitôzin.
D. Ađênin.