54 CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạp ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)."
A. OH−, base.
B. OH−, acid.
C. H+, acid.
D. H+, base.
Muối của hydrochloric acid có tên gọi là:
A. Muối chloride.
B. Muối phosphate.
C. Muối carbonate.
D. Muối sulfate.
Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong:
A. Nước biển.
B. Nước mưa.
C. Nước sông.
D. Nước giếng.
Chất nào dưới đây là muối?
A. K2O.
B. HCl.
C. K2SO4
D. H2SO4.
Muối calcium carbonate có nhiều trong:
A. nước biển.
B. mỏ đá vôi.
C. đất.
D. hồ nước mặn.
Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfide, sau phản ứng thu được chất khí nào?
A. H2.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
Muối không tan trong nước là:
A. CuSO4.
B. CaSO4.
C. Ca(NO3)2.
D. BaSO4.
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Có bao nhiêu hợp chất là muối?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Cho 90 gam dung dịch Ba(OH)2 5,7% vào dung dịch K2CO3 dư, sau phản ứng thu được m gam BaCO3. Giá trị của m là
A. 4,89 gam.
B. 5,91 gam.
C. 6,19 gam.
D. 5,45 gam.
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là
A. Có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn?
A. 8,677 lít.
B. 7,437 lít.
C. 6,153 lít.
D. 5,423 lít.
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
Hoà tan 5,85 g sodium chloride vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là:
A. 1 M.
B. 1,25 M.
C. 2 M.
D. 2,75 M.
Cho các phát biểu sau:
(1) Muối tác dụng với acid tạo thành muối mới và acid mới.
(2) Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
(3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
(4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 20°C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
A. 35 g.
B. 35,9 g.
C. 53,85 g.
D. 71,8 g.
Nhóm muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là
A. BaCl2, CaCO3.
B. NaCl, Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, Na2CO3.
D. NaCl, BaCl2.
Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. KCl.
B. NaCl.
C. AgCl.
D. CuCl2.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối carbonate đều tan.
B. Tất cả các muối của kim loại K, Na đều tan.
C. Tất cả các muối của kim loại Cu, Ag đều tan.
D. Tất cả các muối sulfate đều không tan.
Muối nào sau đây là muối acid?
A. KNO3.
B. CaCl2.
C. KHCO3.
D. Na2SO4.
Dãy gồm toàn muối trung hòa là
A. NaHS, K3PO4, KCl.
B. H2SO4, NaCl, BaCO3.
C. Zn(NO3)2, FeS, CuSO3.
D. NaOH, NaCl, Na2SO4.
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch hydrochloric acid là
A. Zn(NO3)2
B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Muối tác dụng được với loại hợp chất nào sau đây?
A. Acid.
B. Oxide acid.
C. Oxide base.
D. Quỳ tím.
Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là
A. BaSO4.
B. BaCl2.
C. ZnCl2.
D. ZnSO4.
Chất tác dụng được với CaCO3 là
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch K2SO4.
C. Fe(OH)2.
D. Dung dịch HCl.
Nhỏ từ từ dung dịch hydrochloric acid vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư acid. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Phân biệt Na2CO3 và K2SO4 bằng?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. BaSO4.
Điều kiện để phản ứng giữa muối với muối xảy ra khi:
A. Hai muối tham gia phản ứng phải tan.
B. Hai muối đem phản ứng phải có một muối không tan.
C. Hai muối tham gia phản ứng phải tan, hai muối tạo thành phải có ít nhất một muối không tan.
D. Hai muối tạo thành phải có ít nhất một muối không tan.
Muối copper (II) nitrate tác dụng được với chất nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. ZnSO4.
D. FeCl2.
Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaCl2.
B. K2CO3.
C. Na2SO4.
D. (NH4)2SO4.
Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. Na2CO3.
B. CaCO3.
C. AgCl.
D. KCl.
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch base và dung dịch muối là:
A. Muối mới tạo thành phải không tan.
B. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải không tan.
C. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải tan.
D. Ít nhất một trong các chất tạo thành phải không tan.
Những muối nào dưới đây bị phân hủy bởi nhiệt?
A. CaCO3, Na2SO4.
B. MgCO3, KClO3.
C. NaCl, AgNO3.
D. KCl, KMnO4.
Nung potassium nitrate (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:
A. NO.
B. N2O
C. N2O5.
D. O2.
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCl2.
B. NaHCO3.
C. Mg(OH)2.
D. CaCO3.
Cho mảnh nhôm vào trong dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Có kim loại màu trắng xám bám ngoài mảnh nhôm.
B. Có kim loại màu xanh bám ngoài mảnh nhôm.
C. Có kim loại màu đỏ bám ngoài mảnh nhôm.
D. Có sủi bọt khí.
Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất:
A. NaNO2 và N2.
B. NaNO2 và O3.
C. Na2O, N2 và O2
D. NaNO2 và O2.
Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì:
A. thấy thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.
B. không thấy có hiện tượng gì.
C. thấy thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.
D. thấy thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCl2.
B. NaHCO3.
C. Mg(OH)2.
D. CaCO3.
Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch copper(II) sulfate có màu xanh. Hiện tượng xảy ra là
A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không bị hoà tan.
C. Có kim loại màu đỏ bám ngoài mảnh nhôm.
D. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra làm khô, cân lại thấy tăng x gam. Giá trị x là:
A. khối lượng kim loại Cu bám vào.
B. khối lượng CuSO4 bám vào.
C. khối lượng gốc sulfate bám vào.
D. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra.
Khi cho đồng tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được là:
A. Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag.
B. Cu(NO3)2.
C. AgNO3 và Cu(NO3)2.
D. AgNO3 và Cu.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Thả đinh sắt vào dung dịch copper(II) sulfate.
B. Cho bột Zn vào dung dịch muối ăn.
C. Cho dây đồng vào dung dịch silver nitrate.
D. Cho một miếng Na vào dung dịch iron(III) chloride.
.
Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A. Mg.
B. Cu.
C. dd NaOH.
D. Fe.
Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4. Có thể làm sạch mẫu dung dịch MgSO4 này bằng kim loại
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu
Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng là
A. ZnO, BaCl2.
B. CuO, BaCl2.
C. BaCl2, Ba(NO3)2.
D. Ba(OH)2, ZnO.
Chất tác dụng với dung dịch, thu được chất khí có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong là
A. MgCO3.
B. MgO.
C. MgCl2.
D. Mg.
Nhỏ từ từ dung dịch hydrochloric acid vào cốc thủy tinh đựng một mẩu đá vôi cho đến dư acid. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(2) Cho dung dịch NaNO3 tác dụng với dung dịch HCl.
(3) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(4) Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
(5) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2S tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
(2) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
(3) Cho dung dịch K2SO4 tác dụng với dung dịch HCl
(4) Cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch KOH.
(5) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo thành chất khí sau khi phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịc h Na2SO4.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(3) Cho dung dịch K3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(2) Cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
(3) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm vừa tạo thành chất kết tủa, vừa tạo thành chất khí sau khi phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.