vietjack.com

94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P3)
Quiz

94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 103 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bng hoá học:

N2 (k)  + 3H2 (k)   2NH3 (k)(1)              

H2 (k)  + I2 (k)  2HI (k) (2)

2SO2 (k)  + O2 (k)   2SO3 (k)(3)             

2NO2 (k)   N2O4 (k) (4)

Khi thay đổi áp suất nhng cân bằng hóa học bị chuyển dch là:

(1), (2), (3).

(2), (3), (4).

(1), (3), (4).

(1), (2), (4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số cân bng của phản ứng xác đnh chỉ phụ thuộc vào

nhiệt độ.

áp suất.

chất xúc tác.

nồng độ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học :

PCl5(k) PCl3 (k) +  Cl2(k);H > 0

  Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

thêm PCl3 vào hệ phản ứng

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

thêm Cl2vào hệ phản ứng

tăng áp suất của hệ phản ứng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước

Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.

Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7

Dung dịch HF hoà tan được SiO­2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit  H2SO4 đặc nóng là:

4

5

7

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học :

N2 (k) +3H2 (k)     2NH3 (k) 

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:

Tăng áp suất của hệ phản ứng

Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

Giảm áp suất của hệ phản ứng

Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven?

HCHO.

H2S.

CO2.

SO2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học :

CaCO3 (rắn)   CaO (rắn) + CO2(khí)

 Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

Giảm nhiệt độ.

Tăng áp suất.

Tăng nồng đột khí CO2.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

  CO2(k) + H2 CO(k) + H2O(k); H>0 

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) Tăng nhiệt độ;                              

(b) Thêm một lượng hơi nước;

(c) giảm áp suất chung của hệ;           

(d) dùng chất xúc tác;

(e) thêm một lượng CO2;

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

(a), (c) và (e)

(a) và (e)

(d) và (e)

(b), (c) và (d)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

BaCl2, Na2CO3, FeS

FeCl3, MgO, Cu

CuO,NaCl, CuS

Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2

Dung dịch Pb(NO3)2

Dung dịch HCl

Dung dịch NaCl.

Dung dịch K2SO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học ?

Dung dịch NaOH

Dung dịch Kl + hồ tinh bột

Dung dịch Cr2SO4

Dung dịch H2SO4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 toSO2;              

(b) S + 3F2 to  SF6;

(c) S + Hg → HgS;                            

(d) S + 6HNO3 đặc to  H2SO4 + 6NO2 + 2H2

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

2

3

1

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ cân bằng trong một bình kín : 

N2 (k) +O2 (k)     2NO (k); H>0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

Tăng nhiệt độ của hệ

Giảm áp suất của hệ

Thêm khí NO vào hệ

Thêm chất xúc tác vào hệ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

N2.

SO2.

CO2.

H2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học :

N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

Thay đổi áp suất của hệ

Thay đổi nồng độ N2

Thay đổi nhiệt độ.

Thêm chất xúc tác Fe.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng :

(1)  O3 + dung dịch KI                           

(2)  F2 + H2O to

(3)  MnO2 + HCl đặc to              

(4) Cl2 + dung dịch H2S

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các thí nghiệm sau:

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(II) Sục khí SO2 vào nước brom.

(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

KNO3

AgNO3

KMnO4

KClO3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

Chữa sâu răng

Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Sát trùng nước sinh hoạt

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau

(I) 2HI (k) H2  (k) + I2 (k) ;

(II) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) ;

(III) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k) ;

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

4

3

2

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau:

2SO2 (k) + O2 (k)  ⇄  2SO3 (k) ; H < 0

Cho các biện pháp :

(1) tăng nhiệt độ,

(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,

(3) hạ nhiệt độ,

(4) dùng thêm chất xúc tác V2O5,

(5) giảm nồng độ SO3,

(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

(2), (3), (4), (6)

(1), (2), (4)

(1), (2), (4), (5)

(2), (3), (5)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng :

N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); H = -92 kJ.

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn  nhất là

Fe3O4.

Fe(OH)2.

FeS.

FeCO3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack