70 CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon.
Hợp chất CaO là oxide:
A. Oxide acid.
B. Oxide base.
C. Oxide trung tính.
D. Oxide lưỡng tính.
Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. Quỳ tím ẩm.
CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với acid.
B. Tác dụng với base.
C. Tác dụng với oxide acid.
D. Tác dụng với muối.
Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
A. Dung dịch phenolphthalein.
B. Giấy quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch hydrochloric acid.
D. A, B và C đều đúng.
Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
A. CO2.
B. SO2
C. CaO.
D. P2O5.
Oxide là
A. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
D. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
Oxide base là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Dãy chất gồm các oxide base:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Oxide acid là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?
A. CO2, SO3, Na2O,NO2.
B. CO2, SO2, H2O, P2O5.
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5.
D. H2O, CaO, FeO, CuO.
Oxide trung tính là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với acid, base, nước.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Oxide lưỡng tính là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là:
.
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Cho các oxide: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng:
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch KMnO4 hay dung dịch bromine.
C. Que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch KOH.
Cho các oxide sau: CO2, K2O, CaO, BaO, P2O5. Oxide tác dụng với acid để tạo thành muối và nước là
A. CO2, CaO, BaO.
B. K2O, CaO, BaO.
C. K2O, CaO, P2O5.
D. CO2, BaO, P2O5.
Cho các phát biểu sau:
(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.
(3) Oxide NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(4) Dung dịch acid tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hoá học khác là
A. acid.
B. hydroxide.
C. oxide.
D. muối.
Oxide nào sau đây là oxide base?
A. P2O5.
B. SO2.
C. CaO.
D. CO.
Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. SO2.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CO.
Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. BaO.
B. Al2O3.
C. SO3
D. MgO.
Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO.
B. CO2.
C. SO2.
D. CO.
Những hợp chất SO2, SO2, CO2, P2O5 thuộc loại
A. oxide acid.
B. oxide base.
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Những hợp chất SiO2, CO2, SO2, SO3 thuộc loại
A. oxide acid.
B. oxide base.
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Những hợp chất Na2O, CaO, Fe2O3, CuO thuộc loại
A. oxide acid.
B. oxide base.
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Những hợp chất Al2O3, ZnO, Cr2O3 thuộc loại
A. oxide acid.
B. oxide base
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Những hợp chất NO, CO, N2O thuộc loại
A. oxide acid.
B. oxide base
C. oxide trung tính
D. oxide lưỡng tính.
Dãy chất đều là oxide?
A. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2.
B. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2.
C. Na, Ca, Mg, Fe.
D. Na2O, CaO, MgO, FeO.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxide?
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Dãy chất gồm các oxide acid là:
A. MgO, CO2, SO2, P2O5.
B. Na2O, CO2, SO3, NO2.
C. SiO2, N2O5, CO2, SO3.
D. K2O, CO2, NO, Fe2O3.
Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid?
A. CO2, SO2, Al2O3, CO.
B. NO2, P2O5, Mn2O7, SiO2.
C. SO3, CuO, Fe2O3, CaO.
D. BaO, Na2O, Al2O3, Mn2O7.
Dãy chất gồm các oxide base?
A. NO, CuO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CO2, CaO, K2O, Na2O.
D. P2O5, K2O, FeO, Fe2O3.
Dãy chất nào dưới đây là oxide lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, Cr2O3.
B. MgO, Cr2O3, FeO.
C. CaO, ZnO, Na2O.
D. Fe2O3, Al2O3, K2O.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. K2O.
B. CuO.
C. CO.
D. SO2.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. BaO.
B. CuO.
C. CO.
D. SO2.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. MgO.
B. CaO.
C. CO.
D. SO2.
Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
A. CO2.
B. P2O5.
C. Na2O.
D. CuO.
Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CaO.
B. P2O5
C. Fe2O3.
D. MgO.
Cặp oxide phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base là:
A. K2O, Fe2O3.
B. Al2O3, CuO.
C. Na2O, K2O.
D. ZnO, MgO.
Các oxide tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm) là:
A. Al2O3, NO, SO2.
B. CaO, FeO, NO.
C. PbO2, K2O, SO3.
D. BaO, K2O, Na2O.
Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base là:
A. MgO, K2O, CuO, Na2O.
B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO.
C. CaO, K2O, BaO, Na2O
D. ZnO, K2O, CuO, Na2O.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. Ag2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. CaO.
B. BaO.
C. Na2O
D. SO3.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. K2O.
B. CuO.
C. CO2.
D. CaO.
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. Fe2O3.
B. BaO.
C. Na2O
D. SO2.
Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfuric acid (H2SO4) là
A. CO2.
B. SO3.
C. SO2.
D. K2O.
Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch carbonic acid (H2CO3) là
A. CO2.
B. SO3.
C. SO2.
D. CO.
Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch phosphorus acid (H3PO4) là
A. CO2.
B. SO3.
C. SO2.
D. P2O5.
Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfurous acid (H2SO3) là
A. CO2.
B. SO3
C. SO2.
D. K2O.
Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với:
A. nước, sản phẩm là base.
B. acid, sản phẩm là base.
C. nước, sản phẩm là acid.
D. base, sản phẩm là acid
Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch acid là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Oxide tác dụng với hydrochloric acid là
A. SO2
B. CO2.
C. CuO.
D. CO.
Copper(II) oxide tác dụng được với:
A. nước, sản phẩm là acid.
B. base, sản phẩm là muối và nước.
C. nước, sản phẩm là base.
D. acid, sản phẩm là muối và nước.
Dãy oxide nào sau đây chứa các oxide đều tác dụng được với acid?
A. K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO.
B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
C. CaO, CO2, Fe2O3, ZnO, MgO.
D. K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.
Oxide nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối carbonate?
A. BaO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. CuO.
Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:
A. P2O5, SO3, SO2, CO2.
B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO
D. CaO, SO2, CuO, MgO.
Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2.
B. NO.
C. CuO.
D. CO.
Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ
A. chuyển màu đỏ.
B. chuyển màu xanh.
C. chuyển màu vàng.
D. mất màu.
Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO.
B. P2O5.
C. K2O.
D. CaO.
Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. MgO.
B. CaO.
C. SO3.
C. SO3.
Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphthalein chuyển màu hồng?
A. Na2O.
B. Al2O3.
C. SO3.
D. CuO.
Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng?
A. Carbon dioxide.
B. Calicium oxide.
C. Manesium oxide.
D. Diphosphorus pentoxide.