vietjack.com

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
Quiz

93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án

A
Admin
70 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."

A. Oxygen.

B. Hydrogen.

C. Nitrogen.

D. Carbon.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CaO là oxide:  Hợp chất CaO là oxide:  (ảnh 1)

A. Oxide acid.

B. Oxide base.

C. Oxide trung tính.

D. Oxide lưỡng tính.

3. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

A. HCl.    

B. NaOH.   

C. HNO3

D. Quỳ tím ẩm.

4. Nhiều lựa chọn

CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

A. Tác dụng với acid.

B. Tác dụng với base.

C. Tác dụng với oxide acid.

D. Tác dụng với muối.

5. Nhiều lựa chọn

Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

A. Dung dịch phenolphthalein.

B. Giấy quỳ tím ẩm.

C. Dung dịch hydrochloric acid.

D. A, B và C đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?

A. CO2.

B. SO2

C. CaO.    

D. P2O5.

7. Nhiều lựa chọn

 Oxide là

A. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.

C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

D. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

8. Nhiều lựa chọn

Oxide base là:

A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

9. Nhiều lựa chọn

Dãy chất gồm các oxide base:

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

10. Nhiều lựa chọn

Oxide acid là:

A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

11. Nhiều lựa chọn

Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

A. CO2, SO3, Na2O,NO2.

B. CO2, SO2, H2O, P2O5.

C. SO2, P2O5, CO2, N2O5.

D. H2O, CaO, FeO, CuO.

12. Nhiều lựa chọn

Oxide trung tính là:

A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C. Những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

13. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:

A. CO2.    

B. Na2O.  

C. SO2.   

D. P2O5.

14. Nhiều lựa chọn

Oxide lưỡng tính là:

A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

C. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

15. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là:

.

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.

D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các oxide: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

A. 2.

B. 3.    

C. 4.  

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng: 

A. Dung dịch Ca(OH)2.

B. Dung dịch KMnO4 hay dung dịch bromine.

C. Que đóm còn tàn đỏ.

D. Dung dịch KOH.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các oxide sau: CO2, K2O, CaO, BaO, P2O5. Oxide tác dụng với acid để tạo thành muối và nước là

A. CO2, CaO, BaO.

B. K2O, CaO, BaO.

C. K2O, CaO, P2O5.

D. CO2, BaO, P2O5.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

(3) Oxide NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

(4) Dung dịch acid tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl.

B. 0,1 mol HCl.

C. 0,05 mol HCl.

D. 0,01 mol HCl.

21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hoá học khác là 

A. acid.

B. hydroxide.

C. oxide.

D. muối.

22. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây là oxide base?

A. P2O5.

B. SO2.

C. CaO.

D. CO.

23. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây là oxide acid?

A. SO2.

B. Na2O.

C. Al2O3.

D. CO.

24. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?

A. BaO.

B. Al2O3.

C. SO3

D. MgO.

25. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

A. CaO.

B. CO2.

C. SO2.

D. CO.

26. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất SO2, SO2, CO2, P2O5 thuộc loại

A. oxide acid.

B. oxide base.

C. oxide trung tính.

D. oxide lưỡng tính.

27. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất SiO2, CO2, SO2, SO3 thuộc loại

A. oxide acid.

B. oxide base.

C. oxide trung tính.

D. oxide lưỡng tính.

28. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất Na2O, CaO, Fe2O3, CuO thuộc loại

A. oxide acid.

B. oxide base.

C. oxide trung tính.

D. oxide lưỡng tính.

29. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất Al2O3, ZnO, Cr2O3 thuộc loại

A. oxide acid.

B. oxide base

C. oxide trung tính.

D. oxide lưỡng tính.

30. Nhiều lựa chọn

Những hợp chất NO, CO, N2O thuộc loại

A. oxide acid.

B. oxide base

C. oxide trung tính

D. oxide lưỡng tính.

31. Nhiều lựa chọn

Dãy chất đều là oxide?

A. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2.

B. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2.

C. Na, Ca, Mg, Fe.

D. Na2O, CaO, MgO, FeO.

32. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxide?

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.

B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.

D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

33. Nhiều lựa chọn

Dãy chất gồm các oxide acid là:

A. MgO, CO2, SO2, P2O5.

B. Na2O, CO2, SO3, NO2.

C. SiO2, N2O5, CO2, SO3.

D. K2O, CO2, NO, Fe2O3.

34. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid?

A. CO2, SO2, Al2O3, CO.

B. NO2, P2O5, Mn2O7, SiO2.

C. SO3, CuO, Fe2O3, CaO.

D. BaO, Na2O, Al2O3, Mn2O7.

35. Nhiều lựa chọn

Dãy chất gồm các oxide base?

A. NO, CuO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CO2, CaO, K2O, Na2O.

D. P2O5, K2O, FeO, Fe2O3.

36. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào dưới đây là oxide lưỡng tính?

A. Al2O3, ZnO, Cr2O3.

B. MgO, Cr2O3, FeO.

C. CaO, ZnO, Na2O.

D. Fe2O3, Al2O3, K2O.

37. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

A. K2O.

B. CuO.

C. CO.

D. SO2.

38. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

A. CO2.

B. Na2O.

C. SO2.

D. P2O5.

39. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

A. BaO.

B. CuO.

C. CO.

D. SO2.

40. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là

A. MgO.

B. CaO.

C. CO.

D. SO2.

41. Nhiều lựa chọn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

A. CO2.

B. P2O5.

C. Na2O.

D. CuO.

42. Nhiều lựa chọn

Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. CaO.

B. P2O5

C. Fe2O3.

D. MgO.

43. Nhiều lựa chọn

Cặp oxide phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base là:

A. K2O, Fe2O3.

B. Al2O3, CuO.

C. Na2O, K2O.

D. ZnO, MgO.

44. Nhiều lựa chọn

Các oxide tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm) là:

A. Al2O3, NO, SO2.

B. CaO, FeO, NO.

C. PbO2, K2O, SO3.

D. BaO, K2O, Na2O.

45. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base là:

A. MgO, K2O, CuO, Na2O.

B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO.

C. CaO, K2O, BaO, Na2O

D. ZnO, K2O, CuO, Na2O.

46. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

A. Ag2O.

B. CuO.

C. P2O5.

D. CaO.

47. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

A. CaO.

B. BaO.

C. Na2O

D. SO3.

48. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

A. K2O.

B. CuO.

C. CO2.

D. CaO.

49. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là

A. Fe2O3.

B. BaO.

C. Na2O

D. SO2.

50. Nhiều lựa chọn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfuric acid (H2SO4) là

A. CO2.

B. SO3.

C. SO2.

D. K2O.

51. Nhiều lựa chọn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch carbonic acid (H2CO3) là

A. CO2.

B. SO3.

C. SO2.

D. CO.

52. Nhiều lựa chọn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch phosphorus acid (H3PO4) là

A. CO2.

B. SO3.

C. SO2.

D. P2O5.

53. Nhiều lựa chọn

Oxide khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch sulfurous acid (H2SO3) là

A. CO2.

B. SO3

C. SO2.

D. K2O.

54. Nhiều lựa chọn

Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với:

A. nước, sản phẩm là base.

B. acid, sản phẩm là base.

C. nước, sản phẩm là acid.

D. base, sản phẩm là acid

55. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch acid là:

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

56. Nhiều lựa chọn

Oxide tác dụng với hydrochloric acid là

A. SO2

B. CO2.

C. CuO.

D. CO.

57. Nhiều lựa chọn

Copper(II) oxide  tác dụng được với:

A. nước, sản phẩm là acid.

B. base, sản phẩm là muối và nước.

C. nước, sản phẩm là base.

D. acid, sản phẩm là muối và nước.

58. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide nào sau đây chứa các oxide đều tác dụng được với acid?

A. K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO.     

B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.  

C. CaO, CO2, Fe2O3, ZnO, MgO.

D. K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.

59. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối carbonate?

A. BaO.

B. Fe2O3.

C. Al2O3.

D. CuO.

60. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

A. P2O5, SO3, SO2, CO2.

B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO

D. CaO, SO2, CuO, MgO.

61. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

62. Nhiều lựa chọn

Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?

A. CO2.

B. NO.

C. CuO.

D. CO.

63. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

64. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

65. Nhiều lựa chọn

Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl.

B. Ca(OH)2.

C. Na2SO4.

D. NaCl.

66. Nhiều lựa chọn

Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ

A. chuyển màu đỏ.

B. chuyển màu xanh.

C. chuyển màu vàng.

D. mất màu.

67. Nhiều lựa chọn

Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO.

B. P2O5.

C. K2O.

D. CaO.

68. Nhiều lựa chọn

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là

A. MgO.

B. CaO.

C. SO3.

C. SO3.

69. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphthalein chuyển màu hồng?

A. Na2O.

B. Al2O3.

C. SO3.

D. CuO.

70. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng?

A. Carbon dioxide.

B. Calicium oxide.

C. Manesium oxide.

D. Diphosphorus pentoxide.

© All rights reserved VietJack