vietjack.com

92 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Phương trình mặt cầu có đáp án - Đề 1
Quiz

92 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 3. Phương trình mặt cầu có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M\) nằm ngoài mặt cầu \(S\left( {O;R} \right).\) Khẳng định nào dưới đây đúng?

\[OM < R.\]

\[OM = R.\]

\[OM > R.\]

\[OM \le R.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6.\) Đường kính của \(\left( S \right)\) bằng

\(\sqrt 6 .\)

\(12.\)

\(2\sqrt 6 .\)

\(3.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu \(\left( S \right):\) \(3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} - 6x + 12y + 2 = 0\) có bán kính bằng:

\(\frac{{\sqrt 7 }}{3}\).

\(\frac{{2\sqrt 7 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\).

\[\sqrt {\frac{{13}}{3}} \].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 2;1; - 3} \right)\).

\(\left( { - 4;2; - 6} \right)\).

\(\left( {4; - 2;6} \right)\).

\(\left( {2; - 1;3} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt cầu \((S):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 9\) có bán kính bằng

\[3\].

\[81\].

\[9\].

\[6\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \({{\rm{z}}_{\rm{3}}}{\rm{ =  - 3 + 4i}}\), cho mặt cầu \((S)\) có tâm \(I(1; - 4;0)\) và bán kính bằng 3. Phương trình của \((S)\) là

\({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {z^2} = 9\).

\({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} + {z^2} = 9\).

\({{\rm{z}}_{\rm{4}}}{\rm{ = - 3 - 4i}}\).

\({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {z^2} = 3\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \[(S):{x^2} + {y^2} + {(z - 1)^2} = 16\]. Bán kính của \[(S)\] là:

\[32\]

\[8\]

\[4\]

\[16\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho mặt cầu\((S):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 9\). Tâm của \((S)\) có tọa độ là:

\(( - 2; - 4;6)\).

\((2;4; - 6)\).

\(( - 1; - 2;3)\).

\((1;2; - 3)\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left( S \right)\).

\(R = 1\).

\(R = 7\).

\(R = \sqrt {151} \).

\(R = \sqrt {99} \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu đó.

\(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\); \(R = 2\)

\(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\); \(R = 4\).

\(I\left( {1; - 2;3} \right)\); \(R = 2\).

\(I\left( {1; - 2;3} \right)\); \(R = 4\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính \(R = 2\)?

\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 3 = 0\).

\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 10 = 0\).

\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z + 2 = 0\).

\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z + 5 = 0\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình sau:

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1;\)

\({x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0;\)

\({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.\)

Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

4.

3.

2

1.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], gọi I là tâm mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\). Độ dài \(\left| {\overrightarrow {OI} } \right|\) bằng:

2.

4.

1.

\(\sqrt 2 .\)`

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9\) có bán kính bằng

\(3\).

\(81\).

\(9\).

\(6\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\). Đường kính của \(\left( S \right)\) bằng

\(3\).

\(\sqrt 6 \).

\(2\sqrt 6 \).

\(12\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 2;1; - 3} \right)\).

\(\left( { - 4;2; - 6} \right)\).

\(\left( {4; - 2;6} \right)\).

\(\left( {2; - 1;3} \right)\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 1\,;\, - 2\,;\, - 3} \right)\).

\(\left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,2\,;\, - 3} \right)\).

\(\left( {1\,;\, - 2\,;\,3} \right)\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 2;4; - 1} \right)\).

\(\left( {2; - 4;1} \right)\).

\(\left( {2;4;1} \right)\).

\(\left( { - 2; - 4; - 1} \right)\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng

6

18

9

3

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\). Bán kính của \(\left( S \right)\) bằng

\(6\).

\(18\).

\(9\).

\(3\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \[(S):{x^2} + {y^2} + {(z - 1)^2} = 16\]. Bán kính của \[(S)\] là:

\[32\]

\[8\]

\[4\]

\[16\]

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\). Bán kính của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng

\(4\).

\(32\).

\(16\).

\(8\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 1;\,\,2;\, - 3} \right)\).

\(\left( {2;\,\, - 4;\,6} \right)\).

\(\left( {1;\,\, - 2;\,3} \right)\).

\(\left( { - 2;\,\,4;\, - 6} \right)\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\]. Tâm của \[\left( S \right)\] có tọa độ là

\(\left( { - 1;2;3} \right)\).

\(\left( {2; - 4; - 6} \right)\).

\(\left( { - 2;4;6} \right)\).

\(\left( {1; - 2; - 3} \right)\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho mặt cầu\((S):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 9\). Tâm của \((S)\) có tọa độ là:

\(( - 2; - 4;6)\).

\((2;4; - 6)\).

\(( - 1; - 2;3)\).

\((1;2; - 3)\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( { - 1; - 2;3} \right)\).

\(\left( { - 2; - 4;6} \right)\).

\(\left( {1;2; - 3} \right)\).

\(\left( {2;4; - 6} \right)\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left( S \right):{\rm{ }}{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 8\]. Tính bán kính \[R\] của \[\left( S \right)\].

\[R = 2\sqrt 2 \]

\[R = 64\]

\[R = 8\]

\[R = 4\]

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\] có bán kính bằng

\[9\]

\[2\sqrt 3 \]

\[3\]

\[\sqrt 3 \]

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left( S \right):{\rm{ }}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\]. Tính bán kính \[R\] của \[\left( S \right)\].

\[R = 6\]

\[R = 3\]

\[R = 18\]

\[R = 9\]

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

\(\left( {3; - 1;1} \right)\)

\(\left( { - 3; - 1;1} \right)\)

\(\left( { - 3;1; - 1} \right)\)

\(\left( {3;1; - 1} \right)\)

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4.\) Một mặt cầu \(\left( {S'} \right)\) có tâm \(I'\left( {9;1;6} \right)\) và tiếp xúc ngoài với mặt cầu \(\left( S \right).\) Phương trình mặt cầu \(\left( {S'} \right)\) là

\({\left( {x - 9} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 64\).

\({\left( {x - 9} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 144\).

\({\left( {x - 9} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 36\).

\({\left( {x + 9} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 25\).

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(H\left( {1;\,2;\, - 2} \right)\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(H\) và cắt các trục \[Ox\], \(Oy\), \(Oz\) tại \(A\), \(B\), \(C\) sao cho \(H\) là trực tâm tam giác \(ABC\). Viết phương trình mặt cầu tâm \(O\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\).

\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 81\).

\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\).

\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\).

\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 25\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack