vietjack.com

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 4: Các Chất Độc Vô Cơ Điển Hình ̣có đáp án
Quiz

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 4: Các Chất Độc Vô Cơ Điển Hình ̣có đáp án

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
108 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc chất nào hấp thu qua nhau thai? 

Chì

Sắt

Arsen

Thủy ngân

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau về cơ chế gây độc của acid và base mạnh? 

Acid: đông kết_ base: ăn mòn

Base: đông kết_ acid: hóa lỏng

Acid: đông kết_ base: hóa lỏng

Acid: ăn mòn_ base: hóa lỏng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết ở chuột đối với acid đường uống là bao nhiêu? 

2140mg/kg

2410mg/kg

510mg/m3/3h

510mg/kg

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng chất độc acid và base? 

Acid: acid kế_base: base kế

Base: acid kế_base: Acid kế

Acid kế hoặc base kế

Phương pháp khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng chì trong máu bình thường là?

<10µg/dL

>10µg/dL

>10µg/L

>10µg/L

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh độc tính của arsen vô cơ và arsen hữu cơ khi cùng nồng độ? 

Arsen vô cơ độc hơn

Arsen hữu cơ độc hơn

Độ độc như nhau

Cả hai đều ít độc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Hemoglobin sau đây nhạy cảm mạnh với khí CO:

Hb A

Hb A2

Hb F

Hb P

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid nào sau đây khi nồng độ 1% vẫn gây độc? 

HNO3

HCl

HF

H2SO4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của chì (Pb) thể hiện chủ yếu trên: 

Hệ thống tạo máu

Hệ thống thần kinh

Hệ thống tiết niệu

Hệ thống sinh sản

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thủy ngân nào có tính ăn mòn tại da, mắt, hệ tiêu hóa và độc đối với thận: 

Thủy ngân kim loại (thể lỏng)

Thủy ngân kim loại (thể hơi)

Muối thủy ngân vô cơ

Thủy ngân hữu cơ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu cơ, chất nào sau đây được sử để giảm nồng độ trong mô, nhất là não:

BAL

DMSA

Rongalit

Sữa hay lòng trắng trứng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các biến chứng của hệ tiêu hóa do ngộ độc acid vô cơ gây ra: 

Thủng thực quản, dạ dày

Viêm tụy

Sốc và tử vong

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng giống nhau của hệ tiêu hóa giữa ngộ độc acid và ngộ độc kiềm là: 

Thủng dạ dày

Trụy tim mạch

Hạ huyết áp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo WHO giới hạn cho phép của arsen trong nước uống là: 

0.1mg/L

0.01mg/L 092

0.1g/L

0.01g/L

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu SAI.Có thể xét nghiệm tìm arsen trong: 

Mẫu máu

Mẫu nước tiểu

Mẫu phân

Mẫu tóc và móng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau về cơ chế gây độc của arsen và thủy ngân là: 

Đều ức chế enzyme qua sự tương tác với nhóm thiol(-SH)

Đều thay thế nhóm phosphat

Đều ức chế nhóm phosphate

Tất cả đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai. Nguyên nhân gây ngộ độc của acid vô cơ là: 

Do vô ý

Do cố ý

Do nghề nghiệp

Do môi trường ô nhiễm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết của thủy ngân vô cơ(HgCl2) là: 

1-4mg

2-4mg

1-4g

2-4g

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy ngân được hấp thu qua đường: 

Da

Đường hô hấp

Đường tiêu hóa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với Etanol:

Chất lỏng không màu, không mùi, vị cay.

Khối lượng riêng 0,796g ở 15C, sôi ở 66 C

Phân bố tốt vào dịch cơ thể

Trường hợp ngộ độc thường sủ dụng quá nhiều bia rượu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn: 

CO

NH3

CO2

02

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu được sử dụng phổ biến trong phân tích chất độc là, chọn câu trả lời SAI 

Nước tiểu

Dịch dạ dày

Phân

Máu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng, các phương pháp phân lập và xác định các chất động hữu cơ 

Phương pháp lọc đơn giản

Phương pháp dùng màng bán thấm

Phương pháp cất kéo theo hơi nước

Phương pháp dùng H2S04 và NH4N03

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI về Pethidine (C15H21NO2) 

Giảm đau như morphin

Ít độc hơn và khả năng gây nghiện chậm hơn

Tác dụng ngắn và ức chế hô hấp mạnh

Dùng dạng tiêm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI, các chất ma túy tổng hợp gồm 

Pethidine (C15H21NO2)

Cocain (C17H21NO4)

Fentanyl (C22H28N20)

ethadone (C21H27NO)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại cây thuốc phiện gồm 

Cây thuốc phiện trắng

Cây thuốc phiện đen

Cây thuốc phiện thô

Cây thuốc phiện nhẵn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời SAI về Thuốc phiện (opium) 

là nhựa lấy từ vỏ quả chanh của cây thuốc phiện

còn gọi là cây Anh túc

có màu nâu hay nâu đỏ

mùi rất đặng trưng vị đắng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu không đúng, cấu trú của morphin có các đặc điểm: 

Nhóm amin bậc ba ở N17 mang tính base và nhóm phenol ở C3 do đó có tính lưỡng tính

Chứa alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành ceton

Có liên kết đôi dễ bị hydro hóa

Không có liên kết đôi dễ bị hydro hóa

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất? 

HF

HCL

HNO3

H2SO4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các hợp chất protein rất tan là: 

Acid mạnh

Metanol

Arsen

Thủy ngân

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của chì thể hiện trên: 

Hệ thống tạo máu

Hệ thống thần kinh

Hệ thống tiết niệu (thận)

Hệ thống sinh sản

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây độc của Arsen: 

Tác động lên hệ thống Enzym vận chuyển hydro

Tác động lên nhóm Thiol (-SH) của enzym

Tạo phức với Hem của Hb

Tạo phức với Hem của cytochrom oxydase

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xăng người ta thường pha gì?

Chì Tetraethyl

Chì Acetat

Asenua gali

Thủy ngân

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về lâu dài, Chì tâp trung chủ yếu ở đâu? ̣ 

Gan

Xương

Thâṇ

Mô mở

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi Chì đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym gì? 

Enzym thủy phân

Enzym vân chuyển hydro

̣ C. Enzym trao đổi 

Enzym lien kết

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai 

Asen ức chế Pyruvat Dehydrogenaza trong chu trình acid citric bằng cách cạnh tranh với photphat, tháo bỏ photphorylat hóa oxi hóa

Asen gây ra ngô độc asen do sự hiê ̣ n diê ̣ n của nó chủ yếu trong nước ̣

Asen trong nước mấm là Asen vô cơ

Asen hửu cơ không tích tụ trong cơ thể

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Asen nào làm thuốc trừ sâu? 

Asenat đồng crôm hóa

Asenat hidro chì

Asenua gali

Axetoasenit

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu chính của Thủy ngân đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym nào? lOMoARcPSD|11767092

Phosphorylase

Hexokkinase

Enzym Pyruvat dehydrogenate

Acetoacetyl-CoA

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp nào dưới đây khi tiếp xúc với cơ thể sẽ ăn mòn vào xương, tủy? 

H2SO4,HCL,HNO3,HF

HF,HCL,NaOH,H2SO4

NaOH,HF,KOH,HCL

NaOH,KOH,NH4OH

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng chì khi vào trong cơ thể được tích lũy ở:

Gan, thận, phổi

Móng, tóc, thận

Xương, móng,tóc

Gan, thận, mô mỡ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ gây độc ở đường hô hấp của chì vô cơ gấp bao nhiêu lần nông đọ gây dộc của hơi thủy ngân:

20 lần

40 lần

70 lần

90 lần

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: 

Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO4)

Arsen pentaoxid (As2O5) khi hút ẩm dễ tan trong nước tạo thành dạng acid tương ứng (H3AsO3)

Arsenat là muối của acid arseno (H3AsO3) được dùng trong các thuốc BVTV

Arsenit là muối của acid arsennic (H3AsO4) được dùng trong các thuốc BVTV, phẩm màu

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hg ở dạng nào có độc tính trên hệ TKTW và có thể gây quái thai:

Hg KL (thể lỏng)

Hg KL (thể hơi)

Hg hữu cơ

Muối Hg vô cơ

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng Hg bằng phương pháp đo quang với thuốc thử dithizon ở bước sóng: 

520 nm

496 nm

340 nm

450 nm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: 

Hợp chất arsen vô cơ ít độc hơn so với hợp chất arsen hữu cơ

Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 3 (As3+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 5 (As5+)

Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 5 (As5+) độc gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 3 (As3+

Arsen hữu cơ và h/c arsen vô cơ có độc tính cao như nhau

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết 50% ở chuốt khi uống acid H2SO4: 

510 mg H2SO4/kg

2140 mg H2SO4/kg

1240 mg H2SO4/kg

2420 mg H2SO4/kg

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây độc của acid vô cơ:

Gây hoại tử mô kiểu “đông kết”

Gây hoại tử kiểu “hóa lỏng”

Gây hoại tử kiểu “Zenker”

Gây hoại tử kiểu “bã đậu”

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết khi uống Amoniac: 

7-8 g

2-4 g

120-220 g

10-12 g

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm giảm phù thanh quản khi ngộ độc kiềm ăn mòn, dùng: 

Corticosteroid

Kaolin tán nhỏ

Natricarbonat 10-20%

MgO (15-20g/1,5l nước)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cần tiêm IM dung dịch BAL để làm giảm tổn thương thận trong trường hợp ngộ độc:

Hg kim loại (thể lỏng)

Hg kim loại (thể hơi)

Hg vô cơ

Hg hữu cơ (Methyl Hg)

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các tổ chức tế bào sừng (Keratin) là: 

Arsen (Ar)

Chì (Pb)

Thủy ngân (Hg)

Acid cyanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của muối thủy ngân vô cơ: 

Gây rối loạn hệ thần kinh trung ương

Độc đối với thận

Gây quái thai

Gây ăn mòn

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đen da (Hyperpigmentation) là triệu chứng gây ra do ngộ độc mãn tính: 

Chì (Pb)

Thủy ngân (Hg)

Arsen (As)

Acid vô cơ

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư khi bị ngộ độc mãn tính: 

Thủy ngân

Arsen

Chì

Acid HCN và dẫn xuất cyanid

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg), phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: 

Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3

Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3

Vô cơ hóa bằng clo mới sinh (HCl + KClO3)

Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3 và HClO4

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn sắc tố và xuất hiện các mảng dày sừng trên da là triệu chứng do ngộ độc mãn tính: 

Chì (Pb)

Thủy ngân (Hg)

Arsen (As)

Acid cuanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần tiêm IV dung dịch BAL để giảm tổn thương thận khi bị ngộ độc: 

Hg kim loại (thể lỏng)

Muối Hg vô cơ

Hg hữu cơ (Methyl Hg)

Hơi thủy ngân

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có thể xảy thai hay sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:

Arsen

Methyl thủy ngân

Chì

Cyanid

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu là do ngộ độc chất nào sau đây:

Acid mạnh

Pb

Benzen

Anilin

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định tính chì (Pb) là: 

Phản ứng với dung dịch KI

Phản ứng với Dithizon

Phản ứng với Kalibicromat

Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng ngộ độc cấp Arsen:

Bỏng rát ở miệng, nôn ra chất màu trắng

Đâu bụng dữ dội, tiêu chảy, phân có máu lổn nhổn những hạt trắng như gạo

Rối loạn tiêu hóa, đau ở vùng thượng vị từng cơn, tiêu chảy phân ra màu đen sau đó táo bón nặng

Miệng đắng, rát bỏng, nôn mửa

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng ngộ độc trường diễn của chì: 

Nước da tái, hơi thở thối, mệt mỏi gầy yếu

Rối loạn tiêu hóa, gầy yếu, đen da

Viền đen ở nướu, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm trong máu

A và C đúng

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây độc của chì: 

Tác đụng lên nhóm Thoil của enzym

Ức chế tổng hợp HEM

Ngăng cản quá trình Oxy hóa glucose năng lượng

Câu B và C đúng

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất gây độc do kết hợp vs HEM của cytocromoxydase là 

Arsen (AS)

Chì (Pb)

Thủy ngân (Hg)

Acid cyanhydric ( HCN ) dẫn xuất cyanid

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khuyết của phương pháp Cribier định lượng Arsen là: 

Độ nhạy thấp

Không đặc hiệu

Tốn thời gian

B và C đúng

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất độc vô cơ gồm có: 

As, Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni và các acid mạnh, kiềm mạnh

Thuốc trừ sâu các loại

Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni,…, Ca

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính chất độc hữu cơ, vô cơ thường thể hiện:

Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử chứ không riêng thành phần các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố vô cơ làm muối của nó đều mang độc tính

Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng cả phân tử lẫn các dẫn chất của nó. Các nguyên tố vô cơ lẫn muối của nó đều mang tính độC

. C. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện bằng các phân tử chứ không riêng thành phần của các nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố cơ chỉ dạng muối của nó mới có độc tính 

Tất cả đều sai

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngộ độc cấp Arsen nếu qua khỏi cũng để lại di chứng do tổn thương phủ tạng, đúng hay sai:

Đúng

Sai

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây dùng trong xăng dầu? 

H3AsO3

HgNO3

Pb(NO3)2

Pb(C2H5)4

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

Pb ức chế enzym do sự kết hợp với nhóm thiol và tương tác chủ yếu với ( Ca2+, Zn2+, Fe2+).

HCl, H2SO4 gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide ở tế bào.

Arsen làm thoái hóa tổ chức vì tạo nên các phức hợp protein rất tan.

NaOH, NH4OH tạo huyết khối mạch máu.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xử lý mẫu nào sau đây tìm Arsen? 

Phản ứng với Dithizon.

Kết tủa Arsen

Vô cơ mẫu với sulfonitric

Lọc qua màng bán thấm hay thẩm tích.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu này sau đây là đúng? 

Nồng độ bình thường của Pb trong máu là 0,6mg/100ml.

Liều độc của hợp chất As hữu cơ thường thấp hơn.

Liều gây độc mãn tính của Methyl Hg là 10ug/ kg/ngày.

Bỏng do kiềm mạnh loại 3 là: đỏ nông, phù nề.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách điều trị cho uống than hoạt cho chất độc vô cơ nào? 

Pb, As

As, Hg

Pb, HCl

Pb, NaOH

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng ngộ độc mãn tính của As:

Xuất hiện viền xanh ở nướu, hơi thở hôi thối, thiếu máu, suy nhược, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm.

Tổn thương thận: suy thận cấp do hoại tử ống thận, gây viêm thận, bí tiểu.

Gây viêm giác mạc, thanh quản, nướu và răng. Màng phổi bị tổn thương gây viêm.

Rối loạn sắc tố da, hoại tử chân, giảm bạch cầu, thiếu máu, rụng tóc.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng ngộ độc cấp tính của Hg 

Run tay, đau đầu chi.

Rối loạn sắc tố da, đen da, hoại tử chân, viêm da kiểu eczema.

Viêm đường tiêu hóa xuất huyết, nôn ra chất nhầy máu, phân có lẫn máu, tiêu chảy

Gây bỏng, loét, viêm da, đen da.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao không dùng BAL khi ngộ độc Hg?

Làm tăng nồng độ Hg từ mô.

Gây tái phân bố Hg đến não.

Làm giảm đào thải Hg qua nước tiểu.

Làm tăng bạch cầu ưa acid, tăng ure máu.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây độc của ACID và Kiềm mạnh 

Gây sự hoại tử mô “kiểu đông kết” và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”.

Làm hòa tan protein, collagen và gây mất nước, collagen và mucopolysaccharide.

Huyết khối mạch máu và gây hoại tử “kiểu hóa lỏng”.

Tắc nghẽn vi mạch tại nơi tổn thương và gây hoại tử “kiểu đông kết”.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều độc của ACID và BASE là đúng? 

H2SO4: 5g và Nước Javel: 120 - 220g.

HNO3: 8g và Nước Javel: 100 - 200g.

H2SO4: 5g và NaOH, KOH: 6 -7g.

HNO3: 7g và NaOH, KOH: 7- 8g.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

triệu chứng ngộ độc cấp của chì: 

Rối loạn tiêu hóa, đau thượng vị từng cơn, buồn nôn, tiêu chảy ra phân màu đen sau đó bị táo bón.

Miệng đắng rát bỏng, nôn mữa

Nhức đầu, thở nhanh, chóng mặt, hoa mắt, đau bụng

A,B,C đều đúng

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:

Không quá 0.5mg/m3.

Không quá 0.7mg/m3.

Không quá 0.05mg/m3.

Không quá 0.07mg/m3.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ bình thường của chì trong máu và trong nước tiểu: 

0.08mg/100ml – 0.06mg/24h.

0.06mg/100ml – 0.08mg/24h.

0.06mg/L – 0.08mg/phút.

0.08mg/L – 0.06mg/phút.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:

CO.

Chì.

Thủy Ngân.

Arsen.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy ngân và chì: 

Rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng.

Cho uống than hoạt tính

. C. Trung hòa chất độc bằng các chất giải độc như muối Fe 3+, MgO.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây hoại tử kiểu “hóa lỏng” của kiềm ăn mòn: 

Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc>huyết khối mạch máu.

Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo và niêm mạC.

Xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu.

Huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nướC.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng ngộ độc acid vô cơ: 

Thủng thực quản, dạ dày, viêm tụy, sốc và tử vong.

Suy tim, đột quỵ, tử vong

. C. Đau đầu, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là: 

20 – 60mg/kg.

20 – 50mg/kg.

10 – 60mg/kg.

10 – 50mg/kg.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị ngộ độc kiềm ăn mòn bằng cách: 

Rửa dạ dày.

Rửa da và mắt bị nhiễm với nước sạch ít nhật 15 phút. Nhỏ mắt bằng kháng sinh để ngừa nhiễm trùng.

Uống than hoạt tính.

A và B đúng.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể định tính thủy ngân và chì bằng phương pháp: 

Tạo hỗn hợp với đồng kim loại

Phản ứng với dithizon.

Phản ứng với kalibicromat

Tất cả đêu đúng

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ chì trong máu ở người từ 60ug-80ug thì có triệu chứng gì?

Nhức đầu, kích ứng, tập trung khó

Bắt đầu tác động trên hệ tiêu hóa và thận

Chưa có triệu chứng

Đau bụng chì, tổn thương thận.

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng cho người bắt đầu có triệu chứng ngộ độc chì là?

DMSA

BAL

Calcium EDTA

KI

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chiết đo quang với dithizon đo độ mật quang của dịch chiết ở bước sóng bao nhiêu? 

380nm

496nm

520nm

720nm

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của arsen trong nước uống là: 

0.01mg/L

<0.01mg/L

>0.01mg/L

0.05mg/L

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch tím là: 

Arsen pentaoxit (As2O5)

Arsen sulfur (As2S2,As2S5)

Natri asenit (NaAsO2)

Arsen trioxid (As2O3)

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất thủy ngân dùng để chữa bệnh giang mai là? 

HgCl2

HgCl

Hg(CN2)

Hg(NO3)

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm (BAL) sau ngộ độc để làm gì? 

Giảm tổn thương thận

Giảm tổn thương gan

Giảm nồng độ thủy ngân trong mô

Tạo muối không hấp thu

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều gây chết khi uống HNO3: 

5g

8g

15g

18g

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng phân biệt acid HCl dùng phương pháp gì: 

Dùng BaCl2

Phương pháp Kohn Abrest

Phương pháp kết tủa với AgNO3

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính: 

Thủy ngân

Chì

Arsen

Acid HCN và dẫn xuất Cyanid

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng Thủy ngân có độc trên hệ thần khinh trung ương và có thể gây quái thai là 

Thủy ngân kim loại (thể lỏng)

Thủy ngân kim loại (thể hơi)

Thủy ngân vô cơ

Thủy ngân hữu cơ

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư da khi bị ngộ độc mãn tính:

Thủy ngân

Chì

Arsen

Acid HCN và dẫn xuất Cyanid

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuyết điểm của phương pháp Cribier định lượng Arsen là

Không đặc hiệu

Tốn thời gian

Không đặc hiệu

Kém chính xác

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế gây độc của thủy ngân 

Tác đụng lên nhóm thiol(-SH) gây rối loạn chuyển hóa màng tế bào

Ngăn cản quá trình oxy hóa glucose tạo năng lượng

Oxy hóa Hb thành methemoglobin

Kết hợp với enzyme cytocrom oxydase gây ức chế hô hấp tế bào

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong định lượng Arsen, phức tạo thành có thể ổn định bằng gì? 

Dung dịch HgCl2

Dung dịch chì acetat

Dung dịch KI

Tất cả đều sai

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định tính Arsen bằng phương pháp nào 

Criber

Marsh

Nicloux

Đo quang

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý mẫu thích hợp là

Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3

Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3

Vô cơ hóa với Cl mới sinh

Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4, HNO3 và HClO4

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của giấy tẩm HgCl2, trong phương pháp Cribier định lượng Arsen là

Phản ứng với H3As tạo phức màu vàng cam

Khử As thành khí H3As

Xúc tác phản ứng

Hút nước

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khử Arsen bằng H2 mới sinh thì sẽ tạo thành 

H2As

H3As

H5As

As kim loại

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong định lượng Arsen, chất tạo phức màu vàng cam với giấy tẩm HgBr2 là 

As kim loại

As2O3

Hg3As

Hg5As

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack