vietjack.com

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 1: Đại Cương Độc Chất Học có đáp án
Quiz

900 câu Trắc nghiệm Độc chất học Chương 1: Đại Cương Độc Chất Học có đáp án

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
105 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc chất học là: 

Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.

Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống

Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống.

Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng: 

Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể

Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh

Cả A và B đều sai

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.…. đều có khả năng: 

Chất khử

Chất oxi hóa

Vừa là chất khử,v

Không phải là chất khử, chất oxi hóA.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây sai khi nói về BUN: 

Gây ảnh hưởng trên thận

Nồng độ ure nitrogen trong máu

Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN

Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan

Cà phê

Hút thuốc lá

Sống trong môi trường ô nhiễm

Rượu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Schychnin gây kích thích:

Não

Tim

Tủy sống

Thận

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch để rửa dạ dày có thể là: 

Natrihydrocarbonat 5%

Natri hydroxid 1%

Phenol

Nước

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng:

Rongalit

Antivenin

EDTA calci dinatri

DMSA

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH: 

pH= 2,2 - 6,5

pH= 8,5 - 14

pH= 6,5 - 7,5

pH= 7 – 9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường chất độc đi vào trong cơ thể: 

Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ

Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ

Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ

Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? 

Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong

Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên

Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn)

Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại chất độc theo mấy cách? 

4

5

6

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?

Liều tối thiểu

Ngưỡng của liều

Ngưỡng thấp nhất

Liều nhỏ nhất

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì? 

Liều gây độc lOMoARcPSD|11767092

Liều gây chết

Liều thấp nhất có thể gây độc

Liều thấp nhất có thể gây chết

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?

5mg

300-400mg

100mg

6mg

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi? 

Làm loãng nồng độ chất độc

Làm giảm độc tính của chất độc

Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể

Giúp chất độc tan nhanh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu?

Tim, não

Gan, thận

Ruột, phổi

Tủy xương, long, tóc, tế bào máu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước? 

Qua thận

Qua gan

Qua hô hấp

Qua mồ hôi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là? 

Đường phơi nhiễm

Đường hấp thu

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dung để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng:

Liều gây chết

Liều gây độc

Liều thấp nhất có thể gây độc

Liều tối đa không gây độc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột 

Độc tính cao

Độc tính thấp

Không gây độc

Không có hại

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưỡng của liều là: 

Liều lớn nhất có thể gây độc

Liều nhỏ nhất có thể gây độc

A & B SAI

A & B ĐÚNG

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ đôc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào: 

Khối lượng độc

Khối lượng trung bình của người

Khối lượng độc trên khối lượng người

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ED50 có tác dụng với…: 

25% thú vật thử nghiệm

50% thú vật thử nghiệm

75% thú vật thử nghiệm

100% thú vật thử nghiệm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết…:

100% động vật

10% động vật

Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý

Không nguy hại

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều tối đa không gây độc là: 

Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm

Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật

Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh ly

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenolbarbital dung đúng liều có thể trị liệu

Hen suyễn

Ung thư

Điều hòa kinh nguyệt

Trị mất ngủ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc là

Nước không chứa ion

Kim loại nặng

Chất làm chết động vật

Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật, sốt) và có thể tử vong

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LD50 kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa:

5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg

5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg

5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ

5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi 2. Tình trạng cơ thể 3. Đường dung 4. Tâm sinh lý

1,2,3

1,2,3,4

1,3,4

2,3,4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc là: 

Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc

Tăng sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc

Giảm sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc

Tất cả điều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ngộ độc tình cờ: 

Tay sờ vào chất độc mà không biết

Dùng nhầm chất độc để ăn uống

Dùng nhầm hóa chất hay thuốc

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây:

Táo

Ổi

Mít

Măng tre

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong: 

Thuốc trừ sâu

Thuốc diệt chuột

Thuốc sốt rét

Tất cả điều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên: 

Gạo

Khoai mì

Táo xanh

Kiwi

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau: 

Dưới 12h

Dưới 8h

Dưới 48h

Dưới 24h

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì

Di chứng sơ cấp

Di chứng thứ cấp

Di chứng bán cấp

Tất cả ý trên đều sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra………. 

Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm

Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h

Sau nhiều ngày

Lập tức và có thể gây tử vong ngay

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc: 

Ngộ độc cấp tính

Ngộ độc bán cấp

Ngộ độc mạn cấp

Ngộ độc lập tức

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì lOMoARcPSD|11767092

Ung thư gan

Ung thư da

Ung thư phổi

Ung thư tử cung

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy phương pháp điều trị chất độc: 

2

3

4

5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc: 

Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin

Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%

Sữa, kaolin, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%

Tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng

: A. Rongalit 

Antivenin

Cả A và B đúng

Cả A và B sai

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nộc rắn: 

D-Penicilamin

Antivenin lOMoARcPSD|11767092

DMSA

Rongalit

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim:

Ephedrin, lobelin

Ephedrin, camphor

Camphor, niketamid

Niketamid, lobelin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao? 

Điều trị đối kháng vì sừ dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc

Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc

Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc

Cả A và B đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào: 

Siro ipeca, apomorphin

Than hoạt tính, dung dịch ringer

Kaolin, tanin 1-2%

Tất cả các chất trên

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó: 

Nhiễm trực tiếp

Nhiễm gián tiếp

Phơi nhiễm

Miễn nhiễm

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì:

Phức hợp calci frorephosphat

Chì

Thuốc trừ sâu clo hữu cơ

Kim loại nặng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây:

Tiêm vitamin C

Truyền tiểu cầu hoặc máu

Cho thêm thuốc nhóm corticoid

Cả B và C

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:

HCN

CO

As

H2S

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là

: A. Qua da 

Qua đường hô hấp

Qua đường ăn uống

Qua niêm mạc

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng: 

Có sự tham gia của cytocrom P450

Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan

Là phản ứng oxy hóa

Chất chuyển hóa có thể gây ung thư

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc được hấp thu qua mấy con đường: 

1 con đường

2 con đường

3 con đường

4 con đường

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường xâm nhập chủ yếu của chất độc là: 

Qua da và niêm mạc

Qua đường tiêu hóa

Qua đường hô hấp

Qua đường tiêm chích

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh nhất: 

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da 2

Tiêm cơ

Tiêm trong da

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân bố chất độc đến các bộ phận cơ thể tùy thuộc vào: 

Tính chất và cấp độ ngộ độc

Tính chất và nồng độ chất độc

Diện tích tiếp xúc chất độc

Độc tính của chất độc

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với sự phân bố chất độc: 

Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực đặc biệt với mô

Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc

Tế bào trong cơ thể không có khả năng giữ lại chất độc

Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc mạn tính hoặc cấp tính

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giải thích những triệu chứng rối loạn của bộ phận trong cơ thể, chúng ta cần biết về: 

Sự tác động của chất độc

Sự hấp thu chất độc

Sự phân bố chất độc

Sự chuyển hóa chất độc

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển hóa chất độc gồm mấy pha:

1 pha

2 pha

3 pha

4 pha

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa pha 1 gồm những phản ứng sau, ngoại trừ: 

Phản ứng metyl hóa

Phản ứng oxy hóa khử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng hydrat hóa epoxid

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với thỏ:

Atropin chuyển hóa nhanh ở người

Atropin chỉ có tác động mạnh ở người

Ở người không có enzym thủy phân atropin thành những chất không độc

Ở người có độ nhạy cảm cao hơn

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của chuyển hóa pha 2: 

Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng

Sản phẩm ở pha 1 có thề tiếp tục tham gia phản ứng liên kết với các chất chuyển hóa ngoại sinh

Tạo sản phẩm không phân cực

Các phản ứng ở pha 2 được chia lảm 3 nhóm

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa pha 2 tạo:

Các chất độc

Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào thải hơn các chất ban đầu

Các nhóm chức phân cực trên cấu trúc của xenobiotics

Các nhóm chức không phân cực và dễ đào thải ra ngoài

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tạo thành Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào:

Liên hợp glucuronic

Liên hợp với các nhóm thiol

Phản ứng acyl hóa

Phản ứng metyl hóa

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa số các phản ứng ở pha 2 là: 

Phản ứng liên hợp

Phản ứng oxi hóa khử

Phản ứng metyl hóa

Phản ứng acyl hóa

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước là: 

Qua hô hấp

Qua thận

Qua gan

Qua mật

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thu trong sự thải trừ qua thận: 

Cầu thận

Ống lượn gần

Ống lượn xa

Quai henle

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua: 

Qua thận

Qua gan

Qua đường hô hấp

Qua sữa

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng pha 2: 

Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của enzym diamin oxidase

Chuyển hóa acetylcholin thành acid acetic và cholin dưới tác dụng của enzym cholinesterase

Chuyển hóa cloral thành tricloroetanol

Chuyển hóa 1-naphthol thành acid 1-naphthol glucuronic

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các Protein rất tan là: 

Thủy ngân

Acid mạnh

Rượu

Arsen

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệu pháp oxy cao áp được sử dụng trong ngộ độc CO để làm giảm ảnh hưởng và di chứng trên: 

Hệ tim mạch

Hệ hô hấp

Hệ thần kinh

Hệ tiết niệu

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất độc thường được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với: 

Cholesterrol

Albumin

Tiểu cầu

Triglycerid

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở hành tủy là: 

CO

Thủy ngân

HCN và Chloroform

Bụi than

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ nội tiết và gây quái thai là: 

Thủy ngân kim loại

Thủy ngân hữu cơ

Thủy ngân vô cơ

Thủy ngân kim loại ở thể hơi

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO2: 

Phù phổi cấp

Suy tim

Suy thận

Viêm gan

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có khả năng xảy thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây: 

Arsen

Cyanid

Chì

CO2

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính chủ yếu của CO là: 

Gây thiếu oxy mô

Trụy tim

Gây phù niêm mạc phổi

Tạo methehemoglobin ức chế hô hấp ở tê bào

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp thở ngoại trừ: 

Cloralhydrat

Cồn

Cocain

Opi

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là: 

Phổi

Tim và não

Phổi và não

Thận và tim

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất độc gây hoại tử tế bào ống thận dẫn đến suy thận cấp: 

Nhóm Aminoglycosid

Cocain

Acid oxalic

Mật cá trắm

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hyperpigmentation (da tăng săc tố) là triệu chứng do ngộ độc mạn tính: 

Acid mạnh

Arsen

Chì

Niken

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính chủ yếu của cồn Ethylic thể hiện trên:

Hệ thần kinh trung ương

Hệ tiêu hóa

Hệ sinh sản

Hệ hô hấp

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào sau đây: 

Benzen

Chì

Acid mạnh

Clo

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của thuốc phiện: 

Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây ngủ 2

Gây ngủ rồi hôn mê

Giảm nhịp tim

Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây nôn cho bệnh nhân? 

Ngộ độc dưới 4h.

Ngộc độc strychnin.

Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi.

B và C

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của các phương pháp điều trị độc: 

Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể.

Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp.

Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độC.

Cả A, B, C.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa: 

Gây nôn bằng Sirô ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ

Gây nôn bằng Sirô ipeca hoặc apomorphin, rửa dạ dày, thục trực tràng, tẩy xổ

Gây nôn bằng Sirô ipeca và apomorphin, rửa dạ dày, tẩy xổ, thục trực tràng

Gây nôn bằng apomorphin, rửa dạ dày, thục trực tràng

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị ngộ độc chì nặng: 

Dimercaprol (British anti-Lewisite, BAL), calcium disodium EDTA.

D-penicillamin

DMSA (2,3-dimercaptosuccinic acid)

Cả A, B, C

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào ưu tiên sử dụng khi nhiễm độc chì nhẹ, trung bình: 

DMSA(2,3-dimercaptosuccinic acid)

calcium disodium lOMoARcPSD|11767092

EDTA

Cả A, B

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại chất độc ra khỏi cơ thể bằng loại gián tiếp như thế nào? 

Qua đường hô hấp

Qua đường thận

Thẩm tích mấu hoặc chích máu

Cả A, B, C

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây gây kích thích thần kinh trung ương sau khi mở đường thở để điều trị suy hô hấp: 

Cafein

Ephedrin

Amphetamin

B và C

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di mercapto 2,3-propanol ít có hiệu lực trong ngộ độc với các kim loại nào

Ni, Cr, Hg

Ar, Cu, Ni

Ni, Cr, Cu

Cr, Ni, Ar

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim: 

Camphor

Cafein

Diazepam

Epherdrin

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào? 

Truyền dung dịch NaHCO3 1,5%

Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9%

Truyền dung dịch NH4Cl 0.83%

Truyền dung dịch glucose 5%

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị chống sốc như thế nào? 

Truyền chất thay thế huyết tương

Truyền dung dịch lactat ringer

Cả A và C đều đúng

Cả A và C đều sai

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị ngộ độc nhầm mục 

Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể

Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độc

Phá huỷ hoặc trung hoà chất độc bằng các chất giải độc thích hợp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì? 

Điều trị ngộ độc đồng

Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu

Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn

Điều trị ngộ độc etylen glycil

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì? 

Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn

Dùng để kết tủa các kim loại nặng như Hg, Bi…

Điều trị ngộ độc các chất oxi hoá mạnh

Tất cả đều sai

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất có khả năng hấp phụ chất độc là: 

Than hoạt tính

Sữa

Rượu

A và B đều đúng

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là bao lâu: 

Rửa ngay sau khi ngộ độc

10-12 giờ sau khi ngộ độc

24 giờ sau khi ngộ độc

3-8 giờ sau khi ngộ độc

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên gây nôn trong trường hợp nào sau đây: 

Ngộ độc trên 4 giờ

Bệnh nhân bị co giật, động kinh

Bệnh nhân bị ngộ độc acid và kiềm mạnh

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Apomorphin dùng để làm gì trong điều trị ngộ độc: 

Tẩy xổ

Thụt trực tràng

Rửa dạ dày

Gây nôn

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị đối kháng là gì? 

Trung hoà hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc

Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể đối với chất độc

Ngăn chặn quá trình chuyển hoá chất độc thành các các sản phẩm độc hơn

A và C đều đúng

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách để loại chất độc ra khỏi cơ thể: 

1

2 (Trực tiếp và gián tiếp)

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack