vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 5
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng:

Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng

Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen

Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím

Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II:

AgNO3

BaCl2

NaOH 3M dư

NH4OH 3M dư

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SO42- + BaCl → (1) + (2)

(1) BaSO4 ; (2) H+

(1) BaSO4 ; (2) Cl-

(1) BaSO4 ; (2) 2Cl-

(1) BaSO4 ; (2) 2H+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SO42- + BaCl2 → ?

BaSO4↙ trắng

BaSO4↙ keo

BaSO4↙ vàng

BaSO4↙ xanh lá

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion:

SO42-

PO43-

BO2-

Cl-

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định:

Anion trước, Cation sau

Cation trước, Anion sau

Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau

Lập sơ đồ phân tích hệ thống

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định:

Anion trước, Cation sau

Cation trước, Anion sau

Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau

Lập sơ đồ phân tích hệ thống 4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết dung dịch có Cl- , Br- , Ithì ta có thể lạo trừ:

Cation nhóm I

Cation nhóm II

Cation nhóm III

Cation nhóm IV

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ:

Cation nhóm I

Cation nhóm II

Cation nhóm III

Cation nhóm IV

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)

2,55ml

8,55ml

4,81ml

2,45ml

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)?

25g

35,5g

39,06g

42,2g

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?

25,125g

35,535g

22,273g

15,625g

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)?

25g

35,5g

31,25g

42,2g

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.

10N

12N

14N

16N

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch.

18M

18,4M

19M

19,4M

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ chuẩn TA/X có nghĩa là:

Số gam chất A trong 1 mL dung dịch

Số gam chất A trong 1 L dung dịch

Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A

Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ chuẩn TA có nghĩa là:

Số gam chất A trong 1 mL dung dịch

Số gam chất A trong 1 L dung dịch

Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A

Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm:

20%

10%

15%

30%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là: A. 9g

10g

11g

12g

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là:

96%

9,6%

0,96%

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích).

22,5 ml

11,25 ml

5,75 ml

10 ml

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích).

45 ml

11,25 ml

5,75 ml

10 ml

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 , biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4 .

1M

2M

0,1M

0,01M

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển.

0,23M

0,46M

0,72M

0,1M

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ chuẩn được biểu thị là:

Số gam chất tan trong 1ml dung dịch

Số mg chất tan trong 100ml dung dịch

Số mg chất tan trong 10ml dung dịch

Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là:

Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất

Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất

Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất

Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ phần triệu biểu thị:

Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ phần tỷ biểu thị:

Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp

Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?

0,004 g/ml

0,004 g/l

0,04g/ml

0,004 mg/l

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l?

4,15

4,25

4,35

4,45

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý:

Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán

Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp

Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu

Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:

99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %

99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %

99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %

≤ 99 %

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:

99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %

99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %

99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %

≤ 99 %

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:

99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %

99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %

99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %

≤ 99 %

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là:

0,1N

0,2N

0,3N

0,4N

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước:

9,09%

0,24%

10%

9,00%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%:

3,333g

33,33g

333,3g

3333,3g

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%.

71,2ml

22,5ml

7,12ml

1,24ml

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40).

2,75M

5,5M

8,25M

13,75M

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:

14,78M

16,89M

8,44M

22,67M

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack