40 câu hỏi
I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng:
Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím
Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II:
AgNO3
BaCl2
NaOH 3M dư
NH4OH 3M dư
SO42- + BaCl → (1) + (2)
(1) BaSO4 ; (2) H+
(1) BaSO4 ; (2) Cl-
(1) BaSO4 ; (2) 2Cl-
(1) BaSO4 ; (2) 2H+
SO42- + BaCl2 → ?
BaSO4↙ trắng
BaSO4↙ keo
BaSO4↙ vàng
BaSO4↙ xanh lá
Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion:
SO42-
PO43-
BO2-
Cl-
Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định:
Anion trước, Cation sau
Cation trước, Anion sau
Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
Lập sơ đồ phân tích hệ thống
Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định:
Anion trước, Cation sau
Cation trước, Anion sau
Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
Lập sơ đồ phân tích hệ thống 4
Biết dung dịch có Cl- , Br- , Ithì ta có thể lạo trừ:
Cation nhóm I
Cation nhóm II
Cation nhóm III
Cation nhóm IV
Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ:
Cation nhóm I
Cation nhóm II
Cation nhóm III
Cation nhóm IV
Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)
2,55ml
8,55ml
4,81ml
2,45ml
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)?
25g
35,5g
39,06g
42,2g
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?
25,125g
35,535g
22,273g
15,625g
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)?
25g
35,5g
31,25g
42,2g
Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.
10N
12N
14N
16N
Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch.
18M
18,4M
19M
19,4M
Độ chuẩn TA/X có nghĩa là:
Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
Số gam chất A trong 1 L dung dịch
Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Độ chuẩn TA có nghĩa là:
Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
Số gam chất A trong 1 L dung dịch
Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm:
20%
10%
15%
30%
Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là: A. 9g
10g
11g
12g
Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là:
96%
9,6%
0,96%
Tất cả đều sai
Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích).
22,5 ml
11,25 ml
5,75 ml
10 ml
Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích).
45 ml
11,25 ml
5,75 ml
10 ml
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 , biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4 .
1M
2M
0,1M
0,01M
Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển.
0,23M
0,46M
0,72M
0,1M
Độ chuẩn được biểu thị là:
Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là:
Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất
Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
Nồng độ phần triệu biểu thị:
Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp
Nồng độ phần tỷ biểu thị:
Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp
Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp
Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?
0,004 g/ml
0,004 g/l
0,04g/ml
0,004 mg/l
Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l?
4,15
4,25
4,35
4,45
Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý:
Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán
Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp
Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu
Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:
99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
≤ 99 %
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:
99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
≤ 99 %
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:
99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
≤ 99 %
Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là:
0,1N
0,2N
0,3N
0,4N
Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước:
9,09%
0,24%
10%
9,00%
Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%:
3,333g
33,33g
333,3g
3333,3g
Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%.
71,2ml
22,5ml
7,12ml
1,24ml
Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40).
2,75M
5,5M
8,25M
13,75M
Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:
14,78M
16,89M
8,44M
22,67M
