vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 11
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chuẩn độ thẳng:

Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chuẩn độ ngược:

Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %.

1

0,1

0,01

0,5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha không được phép chênh lệch quá ...% so với yêu cầu.

5

10

15

20

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%.

0,1

0,2

0,3

0,4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch chuẩn thường được:

Cho vào bình tam giác (Erlen)

Cho vào trên cây Buret

Cho vào bình định mức

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch phân tích thường được:

Cho vào bình tam giác (Erlen)

Cho vào trên cây Buret

Cho vào bình định mức

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm tương đương được gọi là:

Điểm mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất

Điểm mà lượng sản phẩm tạo ra nhiều nhất

Điểm mà lượng dung dịch chuẩn tương đương lượng dung dịch phân tích

Điểm mà VR.CMR = VX.CMX

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại các phương pháp chuẩn độ thể tích theo bản chất phản ứng bao gồm, ngoại trừ:

Chuẩn độ tạo tủa

Chuẩn độ tạo phức

Chuẩn độ oxy hóa khử

Chuẩn độ đo quang

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm một lượng dư, chính xác dung dịch chuẩn R1 vào dung dịch phân tích X. Sau đó chuẩn lại lượng dư bằng dung dịch chuẩn R2. Đây là phương pháp:

Chuẩn độ trực tiếp

Chuẩn độ thừa trừ

Chuẩn độ thay thế

Chuẩn độ gián tiếp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Chuẩn độ thay thế:

Thêm một lượng dung dịch MY vào dung dịch phân tích X sao cho xảy ra phản ứng thay thế X + MY → MX + Y

Chuẩn độ Y sinh ra bằng dung dịch chuẩn R thích hợp

Kết quả eX = eY = eR

MX phải bền hơn MY

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là:

Chuẩn độ thay thế

Chuẩn độ ngược

Chuẩn độ phân đoạn

Chuẩn độ gián tiếp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm Sai số điểm cuối:

Là sai số gây ra do điểm cuối của quá trình chuẩn độ trùng với điểm tương đương

Là sai số tuyệt đối

Là sai số tương đối

Tất cả đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ:

Càng ngắn thì sai số càng bé

Càng ngắn khi Kcb càng lớn

Quá ngắn (gần bằng 0) vẫn có thể chuẩn độ được

Càng ngắn thì phát hiện điểm tương đương càng khó chính xác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ là:

Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phân tích

Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất chuẩn

Tỉ lệ thuận với Kcb

Tất cả đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 19,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

2,5%

-2,5%

5%

-5%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,15M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 29,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

0,67%

1,33%

-0,67%

-1,33%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

2,5%

-2,5%

5%

-5%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

2,5%

-2,5%

0%

Tất cả đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

0,8%

8%

-0,8%

0,08%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chưa chuẩn độ thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36.

pH = 1,62

pH = 2,12

pH = 2,6

pH = 1,9

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 25ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36.

pH = 2,12

pH = 4,67

pH = 1,62

pH = 2,56

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36.

pH = 4,67

pH = 7,21

pH = 9,79

pH = 12,36

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ HCl bằng:

0,01M

0,025M

0,05M

0,1M

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ H3PO4 bằng:

0,01M

0,025M

0,05M

0,1M

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ HCl bằng:

0,05M

0,1M

0,15M

0,2M

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ H3PO4 bằng:

0,05M

0,1M

0,15M

0,2M

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ H3PO4 bằng:

0,05

0,075

0,1

0,15

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ HCl bằng:

0,05

0,075

0,1

0,15

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ H3PO4 bằng:

0,125

0,175

0,225

0,275

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng:

0,125

0,175

0,225

0,275

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ dung dịch H3PO4 bằng NaOH, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu 0 < V < V1>

:

dung dịch bình nón chỉ chứa H3PO4

dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaH2PO4

dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4

dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaOH

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có một dung dịch H3PO4 , methyl da cam chuyển màu là V1 , phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V1 < V < V2>

thì:

dung dịch bình nón chỉ NaH2PO4 và Na2HPO4

dung dịch bình nón chứa H3PO4, NaH2PO4

dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4

dung dịch bình nón chứa NaH2PO4 và NaOH

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có một dung dịch H3PO4 , methyl da cam chuyển màu là V1 , phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V > V2 thì:

dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na3PO4

dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na2HPO4

dung dịch bình nón chỉ chứa Na2HPO4

Tất cả đều sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ KOH bằng:

0,125

0,025

0,05

0,075

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ Na2CO3 bằng:

0,125

0,025

0,05

0,075

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng acid đa chức bằng base mạnh, đê phân biệt rõ ràng điểm tương đương của từng nấc thì ......

pKa2 – pKa1 ≥ 4

pKa2 – pKa1 > 4

pKa2 – pKa1 < 4

>

pKa2 – pKa1 = 4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .........

Phenolphtalein

Đỏ methyl, methyl da cam

Eosin

Murexid

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ..........

Phenolphtalein

Đỏ methyl, methyl da cam

Eosin

Murexid

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ ba nên xác định bằng chỉ thị ..........

Đáp án

Phenolphtalein

Đỏ methyl, methyl da cam

Eosin

Thực tế không xác định được

© All rights reserved VietJack