vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 10
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........

<0,002g

0,002g>

<0,0002g

0,0002g>

<0,2g

0,2g>

<0,05g

0,05g>

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...….:

Tăng thể tích do làm ẩm

Tro sulfat

Tro toàn phần

Tro không tan trong acid

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....….:

Mất khối lượng do làm khô

Tro sulfat

Tro cacbonat

Tro không tan trong acid

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....….:

Mất khối lượng do làm khô

Tro nitrat

Tro toàn phần

Tro không tan trong acid

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......….:

Mất khối lượng do làm khô

Tro sulfat

Tro toàn phần

Tro tan trong acid

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .........

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Mắt thường

Cân cơ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc băng xanh:

Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc băng trắng:

Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc băng vàng:

Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc băng đỏ:

Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .......

<0,5g

0,5g>

<0,005g

0,005g>

<0,00005g

0,00005g>

<0,0005g

0,0005g>

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút?

10

20

30

50

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ..........

<0,005g

0,005g>

<0,0005g

0,0005g>

<0,5g

0,5g>

<0,05g

0,05g>

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm tương đương là:

Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định.

Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:

Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị

Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị

Thường trùng với điểm tương đương

Không thể phát hiện bằng mắt thường

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tạo phức thường dùng để:

Định lượng NaOH

Xác định Cl- của nước

Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm

Định lượng KMnO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tạo phức thường được dùng để:

Định lượng CaCl2

Định lượng KCl

Định lượng NaCl

Xác định OH- của nước

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tạo phức thường dùng trong:

Định lượng NaCl dược dụng

Xác định độ cứng của nước

Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm

Xác định hàm lượng clo trong nước máy

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

0%

-0,4%

0,4%

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.

-2%

2%

-0,2%

0,2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn phenolphtalein (pT = 9) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra.

0,001%

0,01%

0,1%

1%

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra.

0,001%

0,01%

0,1%

1%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xác định điểm tương đương:

Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ

Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học

Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý

Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ:

Chuẩn độ trực tiếp

Phân tích khối lượng

Chuẩn độ ngược

Chuẩn độ thế

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ:

Chuẩn độ trực tiếp

Mất khối lượng do làm khô

Chuẩn độ thừa trừ

Chuẩn độ thế

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn độ thẳng còn gọi là:

Chuẩn độ trực tiếp

Chuẩn độ thừa trừ

Chuẩn độ thế

Chuẩn độ ngược

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích:

Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh

Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương

Phản ứng phải có tính chọn lọc cao

Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là:

Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn

Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi

Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh

Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:

Thể tích tương đương

Thể tích điểm cuối

Mức độ định phân

Thể tích chuyển màu chỉ thị

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm tương đương, mức độ định phân:

< 1

>

= 1

> 1

≥ 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước điểm tương đương, mức độ định phân:

< 1

>

= 1

> 1

≤ 1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị pT là gì?

Là giá trị pKa của chất chỉ thị

Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất

Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất

Là giá trị pKa của dung dịch

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm Mức độ định phân:

Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ

Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn

Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn D. Tất cả đều

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích:

Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định

Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh

Phản ứng phải chọn lọc

Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

Tăng thêm nồng độ chất phản ứng

Tăng nhiệt độ

Cho thêm chất hút nước tạo thành

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ:

0,99 đến 1,01

0,999 đến 1,001

0,9 đến 1,1

Tất cả đều sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp:

Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu đp

Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ:

Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3

Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế:

Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3

Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack