vietjack.com

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 1
Quiz

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\) là hàm số liên tục trên \[{\rm{[}}1;2]\]. Biết \(F\) là nguyên hàm của \(f\) trên \[{\rm{[}}1;2]\] thỏa \(F\left( 1 \right) = - {2^{}}\) và \(F\left( 2 \right) = {4^{}}\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)bằng.

\(6\).

\(2\).

\( - 6\).

\( - 2\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\] là hàm số liên tục trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\]. Biết \[F\] là nguyên hàm của \[f\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] thỏa mãn \[F\left( 1 \right) = - 2\] và \[F\left( 2 \right) = 3\]. Khi đó \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \] bằng

\[ - 5\]

1.

\[ - 1\].

5.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[\int\limits_2^5 {f(x){\rm{d}}x} = 3\] và \[\int\limits_2^5 {g(x){\rm{d}}x} = - 2\] thì \[\int\limits_2^5 {{\rm{[}}f(x) + g(x){\rm{]d}}x} \] bằng:

\(5\).

\( - 5\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} = 2\) thì \(\int\limits_2^5 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

\(6\).

\(3\).

\(18\).

\(2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_1^3 f (x){\rm{d}}x = 2\) thì \[\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]dx} \] bằng

\(20\).

\(10\).

\(18\).

\(12\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4\] thì \[\int\limits_0^2 {\left[ {\frac{1}{2}f\left( x \right) + 2} \right]} {\rm{d}}x\] bằng

\(6\).

\(8\).

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[\int\limits_{ - 1}^5 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = - 3\] thì \[\int\limits_5^{ - 1} {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\] bằng

\(5\).

\(6\).

\(4\).

\(3\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\) thì \(\int\limits_0^2 {\left[ {\frac{1}{2}f\left( x \right) + 2} \right]} {\rm{d}}x\) bằng

\(2\).

\(6\).

\(4\).

\(8\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_{ - 1}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 3\) thì \(\int\limits_5^{ - 1} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(3\).

\(4\).

\(6\).

\(5\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 6} \) thì \(\int\limits_0^3 {\left[ {\frac{1}{3}f\left( x \right) + 2} \right]{\rm{d}}x} \) bằng?

\(8\).

\(5\).

\(9\).

\(6\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \) và \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 5} \) thì \(\int\limits_{ - 1}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A \( - 7\).

\( - 3\).

\(4\).

\(7\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 5\) thì \(\int\limits_{ - 1}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(7\).

\( - 3\).

\( - 7\).

\(4\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 6\) thì \(\int\limits_0^3 {\left[ {\frac{1}{3}f\left( x \right) + 2} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

\(6\).

\(5\).

\(9\).

\(8\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 3} \) thì \(\int\limits_0^2 {\left[ {4x - f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \)bằng

\( - 2\).

\(5\).

\(14\).

\(11\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\) thì \(\int\limits_0^2 {\left[ {2x - f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

\[7\].

\[10\].

\[1\].

\( - 2\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 2\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 1\) thì \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\( - 3\).

\( - 1\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\) thì \(\int\limits_0^1 {2f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(16\).

\(4\).

\(2\).

\(8\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {2f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(5\).

\(9\).

\(6\).

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của \(\int\limits_1^2 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

\(5\).

\(3\).

\(\frac{{13}}{3}\).

\(\frac{7}{3}\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 15f(x)dx=4. Giá trị của153f(x)dx bằng

7.

43.

64.

12.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x)=x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 

12(2+f(x)dx bằng

234.

7.

9.

154.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2\]. Giá trị của \[\int\limits_1^3 {3f\left( x \right)dx} \] bằng

\[5\].

\[6\].

\[\frac{2}{3}\].

\[8\].

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[F(x) = {x^3}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x)\] trên \[\mathbb{R}\]. Giá trị của \[\int\limits_1^3 {(1 + f(x)){\rm{d}}x} \]bằng

20.

22.

26.

28.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 6.\) Giá trị của \(1400ha\) bằng.

\(36\).

\(3\).

\(12\).

\(8\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {\left[ {1 + f(x)} \right]dx} \) bằng

\(10\).

\(8\).

\(\frac{{26}}{3}\).

\(\frac{{32}}{3}\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)} d{\rm{x}} = 4\) và \(\int\limits_2^3 {g\left( x \right)} d{\rm{x}} = 1\). Khi đó: \(\int\limits_2^3 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} d{\rm{x}}\) bằng:

\( - 3\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2{\rm{x}}} \right]} d{\rm{x = 2}}\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} d{\rm{x}}\) bằng :

\(1\).

\(4\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \[\int\limits_2^3 {g\left( x \right)dx} = 1\]. Khi đó \[\int\limits_2^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx\] bằng

\(4\).

\(2\).

\( - 2\).

\(3\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]} dx = 3\]. Khi đó \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \] bằng

\(1\).

\(5\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3\) và \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\mkern 1mu} {\rm{d}}x\) bằng?

\(6\).

\(1\).

\(5\).

\( - 1\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack