vietjack.com

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 3
Quiz

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 3

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = - 1\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

\(I = \frac{{17}}{2}\)

\(I = \frac{5}{2}\)

\(I = \frac{7}{2}\)

\(I = \frac{{11}}{2}\)

Lời giải

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right){\rm{d}}} x = 8\) và \(\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right){\rm{d}}} x = 3\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]{\rm{d}}} x\)

\(13\).

\(27\).

\( - 11\).

\(3\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(x)dx = 2} \) và \(\int\limits_{ - 1}^2 {g(x)dx = - 1} \), khi đó \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f(x) + 3g(x)} \right]dx} \) bằng

\(\frac{5}{2}\)

\(\frac{7}{2}\)

\(\frac{{17}}{2}\)

\(\frac{{11}}{2}\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\),\(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = - 1\) thì \(\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 5g\left( x \right) + x} \right]{\rm{d}}x} \) bằng:

\[12\].

\[0\].

\[8\].

\[10\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 2} \). Tích phân \(\int\limits_0^5 {\left[ {4f\left( x \right) - 3{x^2}} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

\[ - 140\].

\[ - 130\].

\[ - 120\].

\[ - 133\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 2x} \right]dx} = 1\]. Khi đó \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx\]bằng:

\[1\].

\[ - 3\].

\[3\].

\[ - 1\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} \) tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {2f\left( x \right) - 3{x^2}} \right)dx} \) bằng

\[1\].

\[0\].

\[3\].

\[ - 1\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2x + 1} \right)dx} \).

\(I = 0\).

\(I = 1\).

\(I = 2\).

\(I = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 3} \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(12\).

\(9\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \] bằng

0.

1.

-1.

\[\frac{\pi }{2}\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {(2x + 1)dx} \)

\(I = 5\).

\(I = 6\).

\(I = 2\).

\(I = 4\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a,b\) là các tham số thực. Giá trị tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {3{x^2} - 2ax - 1} \right){\rm{d}}x} \) bằng

\({b^3} - {b^2}a - b\).

\({b^3} + {b^2}a + b\).

\({b^3} - b{a^2} - b\).

\(3{b^2} - 2ab - 1\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^2 {\left( {f\left( x \right) + 3{x^2}} \right){\rm{d}}x} = 10\). Tính \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

\(2\).

\( - 2\).

\(18\).

\( - 18\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^m {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = 6\). Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {0;4} \right)\).

\(\left( { - 3;1} \right)\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {\left( {\frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)} dx\)

\(I = \frac{1}{e}\)

\(I = \frac{1}{e} + 1\)

\(I = 1\)

\(I = e\)

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \[I = \int\limits_1^2 {\frac{{x - 1}}{x}} \,{\rm{d}}x\].

\[I = 1 - \ln 2\].

\[I = \frac{7}{4}\].

\[I = 1 + \ln 2\].

\[I = 2\ln 2\].

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^3 {\frac{{x + 2}}{x}} dx = a + b\ln c,\) với \(a,b,c \in \mathbb{Z},c < 9.\) Tính tổng \(S = a + b + c.\)

\(S = 7\).

\(S = 5\).

\(S = 8\).

\(S = 6\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\int\limits_0^1 {{e^{3x + 1}}{\rm{d}}x} \) bằng

\(\frac{1}{3}\left( {{e^4} + e} \right)\)

\({e^3} - e\)

\(\frac{1}{3}\left( {{e^4} - e} \right)\)

\({e^4} - e\)

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\int\limits_1^2 {{{\rm{e}}^{3x - 1}}{\rm{d}}x} \) bằng

\(\frac{1}{3}\left( {{{\rm{e}}^5} + {{\rm{e}}^2}} \right)\)

\(\frac{1}{3}\left( {{{\rm{e}}^5} - {{\rm{e}}^2}} \right)\)

\(\frac{1}{3}{{\rm{e}}^5} - {{\rm{e}}^2}\)

\({{\rm{e}}^5} - {{\rm{e}}^2}\)

Lời giải

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). \(\int\limits_2^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)Biết hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và \(F\left( 2 \right) = 6\), \(F\left( 4 \right) = 12\). Tích phân bằng

\(2\).

\(6\).

\(18\).

\( - 6\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \) và \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 5} \) thì \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \] bằng

\(10\).

\(3\).

\(7\).

\( - 3\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 6\) thì \(2\int\limits_1^4 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng

\(3\).

\(4\).

\(12\).

\(8\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\)trên \(\mathbb{R}\) và \(F\left( 1 \right) = 3,F\left( 3 \right) = 6\). Tích phân \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\) bằng

\(9\).

\( - 3\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_{ - 1}^4 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \[\int\limits_{ - 1}^4 {g\left( x \right)dx = 3} \] thì \[\int\limits_{ - 1}^4 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

\(5\).

\(6\).

\(1\)

\( - 1\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\) thì bằng

\[0.\]

\[6.\]

\[8.\]

\[ - 2.\]

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có hai giá trị của số thực \(a\) là \({a_1}\), \({a_2}\) (\(0 < {a_1} < {a_2}\)) thỏa mãn \(\int\limits_1^a {\left( {2x - 3} \right){\rm{d}}x} = 0\). Hãy tính \(T = {3^{{a_1}}} + {3^{{a_2}}} + {\log _2}\left( {\frac{{{a_2}}}{{{a_1}}}} \right)\).

\(T = 26\).

\(T = 12\).

\(T = 13\).

\(T = 28\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^m {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right){\rm{d}}x} = 6\). Giá trị của tham số \(m\) thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\).

C. \(\left( {0\,;\,4} \right)\).

D. \(\left( { - 3\,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I = \int\limits_0^1 {\left( {4x - 2{m^2}} \right){\rm{d}}x} \). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\)để \(I + 6 > 0\)?

1.

5.

2.

3.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(a\) để \(\int_0^a {\left( {2x - 3} \right){\rm{d}}x \le 4} \)?

\(5\).

\(6\).

\(4\).

\(3\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_1^2 {{e^{3x - 1}}{\rm{d}}x} = m\left( {{e^p} - {e^q}} \right)\) với \(m\), \(p\), \(q \in \mathbb{Q}\) và là các phân số tối giản. Giá trị \(m + p + q\) bằng

\(10\).

\(6\).

\(\frac{{22}}{3}\).

\(8\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack