vietjack.com

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 2
Quiz

85 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tích phân có đáp án - Đề 2

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]{\rm{d}}x} = 4\). Khi đó \(\int_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \[3\].

B. \[2\].

C. \[6\].

D. \[4\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^2 {f(x)dx = 2} \) và \(\int\limits_1^2 {g(x)dx = 3} .\)Khi đó \[\int\limits_1^2 {[f(x) + g(x)]dx} \] bằng

A. \(1\).

B. \(5\).

C. \( - 1\).

D. \(6\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]} {\rm{d}}x = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

\(7\).

\(3\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\mkern 1mu} } {\rm{d}}x = 2\) và \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right){\mkern 1mu} } {\rm{d}}x = 6\), khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} } {\rm{d}}x\)bằng

\(8\).

\( - 4\).

\(4\).

\( - 8\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 3} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = - 4} \). Khi đó \[\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

\( - 7\).

\(7\).

\( - 1\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int_0^1 {f(x){\rm{d}}x = 2} \)và \(\int_0^1 {g(x){\rm{d}}x = - 4} \), khi đó \(\int_0^1 {\left[ {f(x) + g(x)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

\(6\).

\( - 6\).

\( - 2\).

\(2\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x\) bằng

\[ - 1\].

\[1\].

\[ - 5\].

\[5\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2{\mkern 1mu} \) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5{\mkern 1mu} \), khi \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} {\mkern 1mu} \) bằng

\( - 8\)

\(1\)

\( - 3\)

\(12\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm \(f\), \(g\) liên tục trên \(K\) và \(a\), \(\,b\) là các số bất kỳ thuộc \(K\)?

\[\int\limits_a^b {\left[ {f(x) + 2g(x)} \right]} {\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f(x)} {\rm{d}}x\,{\rm{ + 2}}\,\int\limits_a^b {g(x)} {\rm{d}}x\].

\[\int\limits_a^b {\frac{{f(x)}}{{g(x)}}} {\rm{d}}x = \frac{{\int\limits_a^b {f(x)} {\rm{d}}x}}{{\,\int\limits_a^b {g(x)} {\rm{d}}x}}\,\].

\[\int\limits_a^b {\left[ {f(x).g(x)} \right]} {\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f(x)} {\rm{d}}x{\rm{ }}{\rm{.}}\,\int\limits_a^b {g(x)} {\rm{d}}x\].

\[\,\int\limits_a^b {{f^2}(x)} {\rm{d}}x{\rm{ = }}{\left[ {\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x} } \right]^2}\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 1\), \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right){\rm{d}}t} = - 4\). Tính \(\int\limits_2^4 {f\left( y \right){\rm{d}}y} \).

\(I = 5\).

\(I = - 3\).

\(I = 3\).

\(I = - 5\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int_0^2 f \left( x \right)dx = 3\] và \[\int_0^2 g \left( x \right)dx = 7\], khi đó \(\int_0^2 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]} dx\) bằng

\(16\).

\( - 18\).

\(24\).

\(10\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_0^1 {f(x)} \]dx\( = - 1\); \[\int\limits_0^3 {f(x)} \]dx\( = 5\). Tính \[\int\limits_1^3 {f(x)} \]dx

1.

4.

6.

5.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 3\] và \[\int\limits_2^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\]. Khi đó \[\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \] bằng

12.

7.

1.

\[ - 12\].

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục, có đạo hàm trên \(\left[ { - 1;2} \right],f\left( { - 1} \right) = 8;f\left( 2 \right) = - 1\). Tích phân \(\int\limits_{ - 1}^2 {f'\left( x \right)} dx\) bằng

\(1.\)

\(7.\)

\( - 9.\)

\(9.\)

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có \[\int\limits_0^2 {f(x){\rm{d}}x} = 9;\;\int\limits_2^4 {f(x){\rm{d}}x} = 4.\]Tính \(I = \int\limits_0^4 {f(x){\rm{d}}x} .\)

\(I = 5\).

\(I = 36\).

\(I = \frac{9}{4}\).

\(I = 13\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f\left( x \right)dx = 3\mathop \smallint \limits_0^3 f\left( x \right)dx = 3.\) Tích phân \(\mathop \smallint \limits_1^3 f\left( x \right)dx\) bằng

\(6\)

\(4\)

\(2\)

\(0\)

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 10\), \(\int\limits_3^4 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 4\). Tích phân \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\) bằng

\(4\).

\(7\).

\(3\).

\(6\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(F'\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\) và \(F\left( 1 \right) = 1\) thì giá trị của \(F\left( 4 \right)\) bằng

\(\ln 7.\)

\(1 + \frac{1}{2}\ln 7.\)

\(\ln 3.\)

\(1 + \ln 7.\)

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(\int\limits_1^8 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 9\), \(\int\limits_4^{12} {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 3\), \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 5\).

Tính \(I = \int\limits_1^{12} {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x\).

\(I = 17\).

\(I = 1\).

\(I = 11\).

\(I = 7\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;10} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)dx} = 7\), \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx} = 3\). Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)dx} \).

\(P = 10\).

\(P = 4\).

\(P = 7\).

\(P = - 6\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\), \(g\) là hai hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {1;\,3} \right]\) thoả:

\(\)\[\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 10\], \[\int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 6\]. Tính \[\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x\].

7.

6.

8.

9.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;10} \right]\) và \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)dx} = 7\); \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx} = 3\). Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)dx} \).

\(P = 4\)

\(P = 10\)

\(P = 7\)

\(P = - 4\)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f,g\) là hai hàm số liên tục trên \(\left[ {1;3} \right]\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]} {\rm{dx = 10}}\) đồng thời \(\int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{dx = 6}}\). Tính \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} {\rm{dx}}\).

\(9\).

\(6\).

\(7\).

\(8\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\), \(g\) là hai hàm liên tục trên \(\left[ {1\,;\,3} \right]\) thỏa:\(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 10\) và \(\int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = 6} \). Tính \(I = \int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

8.

7.

9.

6.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + 2\sin x} \right]{\rm{d}}x} = 5\).

\(I = 7\)

\(I = 5 + \frac{\pi }{2}\)

\(I = 3\)

\(I = 5 + \pi \)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack