vietjack.com

82 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Phương trình mặt phẳng có đáp án - Đề 2
Quiz

82 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Phương trình mặt phẳng có đáp án - Đề 2

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm A(3;0;0), B(0;1;0)C(0;0;-2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

xy+y-1+z2=1.

x3+y1+z-2=1

.C. x3+y1+z2=1.

x3+y1+z2=1.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2),B(2;-2;1),C(-2;1;0). Khi đó, phương trình mặt phẳng (ABC) là ax+y-z+d=0. Hãy xác định a và d.

a=1,d=1.

a=6,d=-6.

a=-1,d=-6.

a=-6,d=6.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \(A\left( {0;\, - 3;\,2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x - y + 3z + 5 = 0\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và song song với \(\left( P \right)\) có phương trình là:

\(2x - y + 3z + 9 = 0\).

\(2x + y + 3z - 3 = 0\).

\(2x + y + 3z + 3 = 0\).

\(2x - y + 3z - 9 = 0\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm A(0;0;1)B(1;2;3). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(AB\) có phương trình là

\(x + 2y + 2z - 11 = 0\).

x+2y+2z-2=0

x+2y+4z-4=0

\(x + 2y + 4z - 17 = 0\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;0;0} \right)\) và \(B\left( {3;2;1} \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(AB\)có phương trình là:

\(2x + 2y + z - 2 = 0\).

\(4x + 2y + z - 17 = 0\).

\(4x + 2y + z - 4 = 0\).

\(2x + 2y + z - 11 = 0\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1)) và B(1;2;3). Viết phương trình của mặt phẳng Trong không gian với hệ tọa độ Oyz , cho hai điểm A(0;1;1) và B( 1;2;3). Viết phương trình của mặt phẳng đi qua A (ảnh 1)đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

x+y+2z-3=0

x+y+2z-6=0

x+3y+4z-7=0

x+3y+4z-26=0

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;1), B(2;1;0),C(1;-1;2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là

3x+2z+1=0

x+2y-2z+1=0

x+2y-2z-1=0

3x+2z-1=0

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2),, B(2;-2;1),, C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

y+2z-5=0.

2x-y-1=0.

2x-y+1=0.

-y+2z-5=0.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0),B(2;3;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+2y-z=0 có phương trình là

4x-3y+2z+3=0.

4x-3y-2z+3=0.

2x+y-3z-1=0.

4x+y-2z-1=0

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (α):3x-2y+2z+7=0, (β):5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ Cho hai mặt phẳng anpha: 3x-2y+2z+7=0, bêta: 5x-4y+3z+1=0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ  đồng thời vuông góc với cả và  là: (ảnh 1) đồng thời vuông góc với cả(α)(β) là:

2x-y-2z=0

2x-y+2z=0

2x+y-2z=0

2x+y-2z+1=0

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1),B(-1;1;3)  và mặt phẳng (P):x-3y+2z-5=0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng ax+by+cz-11=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a+b+c=5

a+b+c=15

a+b+c=-5

a+b+c=-15

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P):x-3y+2z-1=0, (Q):x-z+2=0 . Mặt phẳng (α) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 Phương trình của mp (α)  là

x+y+z-3=0

x+y+z+3=0

-2x+z+6=0

-2+z-6=0

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):ax+by+cz-9=0chứa hai điểm A(3;2;1), B(-3;5;2)và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+y+z+4=0 Tính tổng S=a+b+c

S=-12

S=2.

S=4.

S=-2.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q):x+y+3z=0 ,(R):2x-y+z=0  là

4x+5y-3z+22=0.

4x-5y-3z-12=0

2x+y-3z-14=0

4x+5y-3z-22=0

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm \[M\left( {3;\,\,2;\,\,1} \right)\] đến mặt phẳng (P): \(Ax + Cz + D = 0\), \(A.C.D \ne 0\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\(d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C + D} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {C^2}} }}\)

\[d(M,(P)) = \frac{{\left| {A + 2B + 3C + D} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {B^2} + {C^2}} }}.\]

\(d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {C^2}} }}.\)

\[d(M,(P)) = \frac{{\left| {3A + C + D} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {1^2}} }}.\]

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(P\) có phương trình: 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ A đến \(P\).

d=59

d=529

d=529

d=53

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 1 = 0\). Khoảng cách từ điểm \(M\left( { - 1;2;0} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng

\(5\).

\(2\).

\(\frac{5}{3}\).

\[\frac{4}{3}\].

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], tính khoảng cách từ \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] đến mặt phẳng \[\left( P \right):\,x + 2y + 2{\rm{z}} - 10 = 0\].

\[\frac{{11}}{3}\].

\[3\].

\[\frac{7}{3}\].

\[\frac{4}{3}\].

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 4 = 0\). Gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3\,;\,1\,;\, - 2} \right)\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(MH\)

\(2\).

\(\frac{1}{3}\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \[A\left( {1; - 2;3} \right)\] lên mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z + 5 = 0\). Độ dài đoạn thẳng \(AH\)

\(3\).

\(7\)

.C. \(4\).

\(1\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm \(M\left( { - 4; - 5;6} \right)\) đến mặt phẳng (Oxy), (Oyz) lần lượt bằng:

6 và 4.

6 và 5.

5 và 4.

4 và 6.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách từ điểm \[B\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\]đến mặt phẳng (P): y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\({y_0}.\)

\(\left| {{y_0}} \right|.\)

\(\frac{{\left| {{y_0} + 1} \right|}}{{\sqrt 2 }}.\)

\(\left| {{y_0} + 1} \right|.\)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm \(C\left( { - 2;\,\,0;\,\,0} \right)\) đến mặt phẳng (Oxy) bằng:

0.

2.

1.

\(\sqrt 2 .\)

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\)\(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\)bằng:

\(\frac{4}{3}\)

\(\frac{8}{3}\).

\(\frac{7}{3}\).

\(3\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\)\(\left( Q \right):x + 2y + 3z + 6 = 0\)

\[\frac{7}{{\sqrt {14} }}\]

\(\frac{8}{{\sqrt {14} }}\)

\(14\)

\(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], khoảng cách giữa hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y + 2z - 8 = 0\]\[\left( Q \right):x + 2y + 2z - 4 = 0\] bằng

1.

\[\frac{4}{3}\].

2.

\[\frac{7}{3}\].

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + z - 2 = 0\) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

\(2x - y - z - 2 = 0\).

\(x - y - z - 2 = 0\).

\(x + y + z - 2 = 0\).

\(2x + y + z - 2 = 0\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + my + 3z - 5 = 0\)\(\left( Q \right):nx - 8y - 6z + 2 = 0\), với \(m,n \in \mathbb{R}\). Xác định \(m,n\) để \(\left( P \right)\)song song với \(\left( Q \right)\).

\(m = n = - \;4\).

\(m = 4;n = - \;4\).

\(m = - \;4;n = 4\).

\(m = n = 4\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz,\] cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x--{\rm{2}}y + {\rm{2}}z--{\rm{3}} = 0\]\[\left( Q \right):mx + y--{\rm{2}}z + {\rm{1}} = 0\]. Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?

\(m = 1\)

\(m = - 1\)

\(m = - 6\)

\(m = 6\)

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng ba mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 1 = 0\), \(\left( Q \right):2x + my + 2z + 3 = 0\)\(\left( R \right): - x + 2y + nz = 0\). Tính tổng \(m + 2n\), biết rằng \(\left( P \right) \bot \left( R \right)\)\(\left( P \right)//\left( Q \right)\)

\( - 6\).

1.

0.

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack