vietjack.com

82 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Phương trình mặt phẳng có đáp án - Đề 1
Quiz

82 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Phương trình mặt phẳng có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

\(x - {y^2} - 2 = 0\).

\(x + {z^2} - 3 = 0\).

\(x - z - 4 = 0\).

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 1 = 0\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mă̆t phẳng \((P): - x + 2y + 3 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) ?

\({\vec n_1} = ( - 1;2;3)\).

\({\vec n_2} = (1;2;3)\).

\({\vec n_3} = ( - 1;2;0)\).

\({\vec n_4} = ( - x;2y;3)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \((P):3x - 6y + 12z - 13 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) ?

\({\vec n_1} = (3;6;12)\).

\({\vec n_2} = (3x;6y;12z)\).

\({\vec n_3} = (3x; - 6y;12z)\).

\({\vec n_4} = ( - 1;2; - 4)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \((P):3x + 4y - z + 5 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) ?

\({\vec n_1} = (3;4;1)\).

\({\vec n_2} = (3;4; - 1)\).

\({\vec n_3} = (3;4;5)\).

\({\vec n_4} = (3;4; - 5)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) và vuông góc với Ox có phương trình là:

\(x - {x_0} = 0\).

\(y - {y_0} = 0\).

\(z - {z_0} = 0\).

\(x + y + z - {x_0} - {y_0} - {z_0} = 0\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) đến mặt phẳng \((Oxy)\) bằng:

\(\left| {{x_0}} \right|\).

\(\left| {{y_0}} \right|\).

\(\left| {{z_0}} \right|\).

\(\left| {{x_0} + {y_0} + {z_0}} \right|\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) đến mặt phẳng \((P):ay + bz + c = 0\) bằng:

\(\frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).

\(\frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0}} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\).

\(\frac{{\left| {a{y_0} + b{z_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\).

\(\frac{{\left| {a{y_0} + b{z_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], tọa độ một vectơ \(\overrightarrow n \) vuông góc với cả hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;1; - 2} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {1;0;3} \right)\)

\(\left( {2;3; - 1} \right)\).

\(\left( {3;5; - 2} \right)\).

\(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).

\(\left( {3; - 5; - 1} \right)\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai vectơ \[\overrightarrow a = \left( {2;1; - 2} \right)\]và vectơ \[\overrightarrow b = \left( {1;0;2} \right)\]. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow c \]là tích có hướng của \[\overrightarrow a \]\[\overrightarrow b \].

\[\overrightarrow c = \left( {2;6; - 1} \right)\].

\[\overrightarrow c = \left( {4;6; - 1} \right)\].

\[\overrightarrow c = \left( {4; - 6; - 1} \right)\].

\[\overrightarrow c = \left( {2; - 6; - 1} \right)\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho

A=(2,1,-3),B(0;-2;5) và C(1;1;3). Tìm tọa độ vectơ \(\vec n\) có phương vuông góc với hai vectơ \[\overrightarrow {AB} \]\[\overrightarrow {AC} \].

\(\vec n = (8;4; - 3)\).

\(\vec n = ( - 18;0; - 3)\).

\(\vec n = ( - 18;4; - 3)\).

\(\vec n = (1;4; - 3)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

\(x - 3{y^2} + z - 1 = 0\).

\({x^2} + 2y + 4z - 2 = 0\).

\(2x - 3y + 4z - 2024 = 0\).

\(2x - 3y + 4{z^2} - 2025 = 0\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):3x - y + 2z - 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của \((P)\)?

\(\overrightarrow n = ( - 3;1; - 2)\).

\(\overrightarrow n = (3;1;2)\)

\(\overrightarrow n = (3; - 1;2)\)

\(\overrightarrow n = (6; - 2;4)\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxyz)

i=(1;0;0)

m=(1;1;1)

j=(0;1;0)

k=(0;0;1)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng (α): 2x-3y+1=0

a=(2;-3;1)

b=(2;1;-3)

c=(2;-3;0)

d=(3;2;0)

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x-2+y-1+z3=1 là

n=(3;6;-2)

n=(2;-1;3)

n=(-3;-6;-2)

n=(-2;-1;3)

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P):2x-y+z-2=0

Q=(1;-2;2)

P=(2;-1;-1)

M=(1;1;-1)

N=(1;-1;-1)

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[0\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z + d = 0\] Điểm nào dưới đây thuộc \[d \ne 3\]?

\[\left( P \right)\]

\[M\left( {3;\,2;\,1} \right)\]

\[3\sqrt 3 \]

\[ \Leftrightarrow \frac{{\left| {6 + d} \right|}}{{\sqrt 3 }} = 3\sqrt 3 \]

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?

P (0;2;0)

N (1;2;3)

M (1;0;0)

Q (0;0;3)

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(\left( {{Q_m}} \right)\), mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) không đi qua điểm nào dưới đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}\left( {{P_m}} \right) \bot \left( \alpha \right)\\\left( {{Q_m}} \right) \bot \left( \alpha \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {{n_1}} \bot \overrightarrow {{n_\alpha }} \\\overrightarrow {{n_2}} \bot \overrightarrow {{n_\alpha }} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {{n_1}} .\overrightarrow {{n_\alpha }} = 0\\\overrightarrow {{n_2}} .\overrightarrow {{n_\alpha }} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4m - 2 - 6n = 0\\4 + m - 6n = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 2\\n = 1\end{array} \right..\).

\(m + n = 3\).

\[Oxyz\].

\[\left( P \right)\].

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng (α):x-y+2z-3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

M(1;1;32)

N(1;-1;-32)

P(1;6;1)

Q(0;3;0)

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-3) và có một vectơ pháp tuyến n=(1;-2;3).

x-2y+3z+12=0

x-2y-3z-6=0

x-2y+3z-12=0

x-2y-3z+6=0

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;3) có véc tơ pháp tuyến n=(2;-1;3)

2x-y+3z+9=0

2x-y+3z+4=0

x-2y-4=0

2x-y+3z+4=0

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(3;0;-1) và có véctơ pháp tuyến n=(4;-2;-3)

4x-2y+3z-9=0

4x-2y-3z-15=0

3x-z-15=0

4x-2y-3z+15=0

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(-1;1;-2) và có vectơ pháp tuyến n=(1;-2;-2)

x-2y-2x-1=0

-x+y-2z-1=0

x-2y-2z+7=0

-x+y-2z+1=0

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\)

\(z = 0\).

\(x = 0\).

\(x + y + z = 0\).

\(y = 0\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) là:

\(z = 0\).

\(x = 0\).

\(y = 0\).

\(x + y = 0\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?

y=0

x=0

y-z=0

z=0

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx?

x=0

y-1=0

y=0

z-0=0

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua \(M\left( {0; - 2;1} \right)\) và có cặp vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {1;1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0;3} \right)\)

\(3x - 5y - z - 6 = 0\).

\(3x - 5y - z + 6 = 0\).

\(3x + 5y - z + 6 = 0\).

\(3x - 5y + z - 6 = 0\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cặp vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0;2} \right)\) có giá song song với mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P) qua C(1;1;3) là

\(2x + 6y - z - 7 = 0\).

\(2x - 6y - z + 5 = 0\).

\(2x + 6y + z + 5 = 0\).

\(2x - 6y - z + 7 = 0\).

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(d\left( {A;\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {1 + 8} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} }} = 3.\), cho mặt phẳng \[Oxyz\]. Điểm nào dưới đây không thuộc \[\left( Q \right):x + y + z + 3 = 0\]?

\[M\left( {3;\,2;\,1} \right)\]

\[3\sqrt 3 \]

\[X\left( {a;\,b;\,c} \right)\]

\[a + b + c < - 2\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack