vietjack.com

82 Bài tập về Đồng phân trong hóa học cực hay có giải chi tiết (P1)
Quiz

82 Bài tập về Đồng phân trong hóa học cực hay có giải chi tiết (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 104 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hidrocacbon X, mạch hở phân tử chứa 5 nguyên tử C, tỉ khối của X so với He là 16. Số CTCT của X phản ứng với AgNƠ3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:2 là

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hidrocacbon X, mạch hở phân tử chứa 5 nguyên tử C, tỉ khối của X so với He là 16. S đồng phân cấu tạo của X phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:1 là

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất:

.

Các chất đồng đẳng của nhau là:

Y, T.

X, Z, T.

X, Z.

Y, Z.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

C2H5OH, CH3OCH3.

CH3OCH3,CH3CHO.

CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

C4H10, C6H6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là 

CH3COOCH3.

HOCH2CHO.

CH3COOH.

CH3OCHO.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?

(I), (II).

(I), (III)

(II), (III)

(I), (II), (III).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

2, 4, 5, 6.

4, 6.

2,4, 6.

1, 3,4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?

1,2-đicloeten.

2-metyl pent-2-en.

but-2-en.

pent-2-en.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là

l-brom-3,5-trimetylhexa-l,4-đien.

3,3,5-trimetylhexa-l,4-đien-l-brom.

2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.

1 -brom-3,3,5-trimety lhexa-l,4-đien.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất

 có danh phápIUPAC là:

2,2,4- trimetylpent-3-en.

2,4-trimetylpent-2-en.

2,4,4-trimetylpent-2-en.

2,4-trimetylpent-3-en.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất 

có danh pháp IUPAC là:

l,3,3-trimetylpent-4-en-l-ol.

3,3,5-trimetylpent-l-en-5-ol.

4,4-đimetylhex-5-en-2-ol.

3,3-đimetylhex-l-en-5-ol.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:

+1; +1; -1; 0; -3.

+1; -1; -1; 0; -3.

+1; +1; 0; -1; +3.

+1; -1; 0; -1; +3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết π và vòng là:

2x-y+t+22

2x-y +t+2.

2x-y-t+22

2x-y+z+t+22

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có

1 vòng; 12 nối đôi.

1 vòng; 5 nối đôi

mạch hở; 13 nối đôi.

4 vòng; 5 nối đôi.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ?

Metol và menton đều có cấu tạo vòng.

Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.

Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.

Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do:

a 0 (a là tổng số liên kết πvà vòng trong phân tử).

z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).

mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.

cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là 

CnH2n-2Cl2.

CnH2n-4Cl2.

CnH2nCl2.

CnH2n-6Cl2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết π 

CnH2n+2-2aBr2.

CnH2n-2aBr2.

CnH2n-2-2aBr2.

CnH2n+2+2aBr2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2. thuộc loại

ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.

anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.

axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.

hiđroxicacbonyl no, mạch hở.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack