vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P3)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P3)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA=3, OB=4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

3

4112

14441

1241

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD), cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V₁ lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABCD và D.ACE. Tính số đo góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD biết V = 5V1

600

1200

450

900

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC, có AB=5 (cm), BC=6 (cm), AC=7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:

10532 (cm3)

3532(cm3)

243 (cm3)

83 (cm3)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

32a312

2a316

3a3216

3a3248

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng:

a217

a32

a74

a22

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

V = 18a3

V = 16a3

V = 136a3

V = 112a3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có thể tích bằng 2110. Biết (MNP), DN=3ND', CP=2C'P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng:

52756

84409

748518

527512

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB=BC=CD=DA=1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

2327

4327

239

439

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B' và V₂ là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V₁/V₂.

V1V2=72

V1V2=2

V1V2=13

V1V2=52

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC=CD=DB=BA=2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng:

1639

32327

16327

3239

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = a, BC = a2, SC=2a và 154083897536.png. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC

R = a

R = a32

R = a3

R = a2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S. BCM.

3a348

3a316

3a396

3a324

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S. ABC sao cho SMMA=12, SNNB=2. Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa A, V₂ là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2

V1V2=45

V1V2=54

V1V2=56

V1V2=65

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC = a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, CD, BC. Tính thể tích khối chóp AMNPQ

a33

a34

a38

a312

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S. ANMK và khối chóp S.ABCD.

29

13

12

35

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 3; AD = 7. Hai mặt bên (ABB'A') và (ADD'A') cùng tạo với đáy góc 450, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là:

7

33

5

77

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

63

22

13

26

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3. M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.

36

9/64

6

64

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng a34. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a.

a334

a332

a336

a3312

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

V = a336

V = a333

V = a3324

V = a3312

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack