vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P3)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA=3, OB=4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 3

B. 4112

C. 14441

D. 1241

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD), cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V₁ lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABCD và D.ACE. Tính số đo góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD biết V = 5V1

A. 600

B. 1200

C. 450

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC, có AB=5 (cm), BC=6 (cm), AC=7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:

A. 10532 (cm3)

B. 3532(cm3)

C. 243 (cm3)

D. 83 (cm3)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

A. 32a312

B. 2a316

C. 3a3216

D. 3a3248

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng:

A. a217

B. a32

C. a74

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

A. V = 18a3

B. V = 16a3

C. V = 136a3

D. V = 112a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có thể tích bằng 2110. Biết (MNP), DN=3ND', CP=2C'P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng:

A.52756

B.84409

C.748518

D.527512

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB=BC=CD=DA=1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

A. 2327

B. 4327

C. 239

D. 439

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B' và V₂ là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V₁/V₂.

A. V1V2=72

B. V1V2=2

C. V1V2=13

D. V1V2=52

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC=CD=DB=BA=2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng:

A. 1639

B. 32327

C. 16327

D. 3239

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = a, BC = a2, SC=2a và 154083897536.png. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC

A. R = a

B. R = a32

C. R = a3

D. R = a2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S. BCM.

A. 3a348

B. 3a316

C. 3a396

D. 3a324

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S. ABC sao cho SMMA=12, SNNB=2. Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa A, V₂ là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=45

B. V1V2=54

C. V1V2=56

D. V1V2=65

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC = a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, CD, BC. Tính thể tích khối chóp AMNPQ

A. a33

B. a34 

C. a38

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S. ANMK và khối chóp S.ABCD.

A. 29

B. 13

C. 12

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 3; AD = 7. Hai mặt bên (ABB'A') và (ADD'A') cùng tạo với đáy góc 450, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là:

A. 7 

B. 33

C. 5

D. 77

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 63

B. 22

C. 13

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3. M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.

A. 36

B. 9/64

C. 6

D.64

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng a34. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a.

A. a334

B. a332

C. a336

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V = a336

B. V = a333

C. V = a3324

D. V = a3312

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack