vietjack.com

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P1)
Quiz

80 câu trắc nghiệm Khối đa diện nâng cao (P1)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC^=120o và BC =AA' = a3. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

V=9a34

V=33a36

V=33a32

V=3a34

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

23a33

3a33

a33

43a33

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.

a334

a3312

a3212

a324

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.

3a313

3a310

a313

a310

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V = 60a3

V = 320a3

V = 30a3

V = 3a3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

a322

a323

a326

a32

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC = a3, AA'=2a.

3a32

a33

3a33

a33912

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM.

a32

a3

a36

3a34

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, SA = 2a3, SAC^=30o và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.

V= 3a32

V= a333

V= a33

V= 2a33

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

V=112a3

V=16a3

V=18a3

V=136a3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABC có ASB^=BSC^=CSA^=60o, SA=a, SB=2a, SC=4a. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a.

8a323

2a323

4a323

a323

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

3a38

3a312

3a36

3a34

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC^=30o; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

 

a65

a63

a33

a66

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

V=26a33

V=2a33

V=3a3

V=3a33

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho SMSB=SNSD=k. Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng 18

k = 18

k = 22

k = 24

k = 14

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V.

V4

V3

V2

V5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G₁, G₂, G₃, G₄ lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G₁G₂G₃G₄.

24

218

9232

212

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S. ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

V=a323

V=2a333

V=a32

V=a32

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng (P) đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ ABC. A'B'C' thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k  1. Tìm k.

13

23

1

12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S. ABC có góc ASB^=BSC^=CSA^=60o và SA=2, SB=3, SC=4. Thể tích khối chóp S. ABC.

22

23

43

32

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack