vietjack.com

80+ câu trắc nghiệm Đồ gá và đồ án công nghệ chế tạo máy có đáp án - Phần 1
Quiz

80+ câu trắc nghiệm Đồ gá và đồ án công nghệ chế tạo máy có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ gá trên máy tiện là?

Ống kẹp đàn hồi.

Êtô.

Tất cả đều đúng.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ?

Tất cả đều đúng.

Tăng phế phẩm.

Năng suất thấp.

Phí tổn về việc thiết kế lớn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, công dụng của chi tiết số 11 là gì?

Thân đồ gá.

Định hướng chi tiết.

Cữ so dao.

Cơ cấu kẹp chặt.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các lực cắt P (hoặc R) tác dụng lên dao tiện được phân Px, Py, Pz để dễ nghiên cứu. Trong đó?

Lực tiếp tuyến Pz tác dụng trong mặt phẳng ngang vuông góc với đường tâm chi tiết, ảnh hưởng đến độ chính xác gia công, dùng lực này tính độ bền dao.

Lực tiếp tuyến Pz tác dụng theo hướng chuyển động chính, dùng lực này tính độ bền dao, máy, tính công suất cắt.

Không có đáp án nào đúng.

Lực tiếp tuyến Pz là lực chạy dao tác dụng ngược hướng chạy dao.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều sâu cắt (t) khi tiện ngoài và tiện trong là?

Là trị số của lớp kim loại được cắt đi sau một lần chuyển dao đo theo phương thẳng góc đường tâm chi tiết.

Chiều dài thực tế của lưỡi cắt tham gia cắt.

Là khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt sau một vòng quay của chi tiết đó theo phương thẳng góc lưỡi cắt.

Khoảng dịch chuyển của lưỡi cắt chính sau một vòng quay của chi tiết.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưỡi cắt chính của dao tiện là?

Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.

Giao tuyến của mặt trước và mặt phẳng đáy giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.

Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.

Giao tuyến của mặt sau chính và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình làm việc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: ........... lỗ có thể ........... lỗ đặc, ........... rộng lỗ, ........... lỗ không thông và lỗ thông. Đường kính lỗ gia công từ Φ0,1 đến Φ80 nhưng phổ biến nhất là lỗ Φ≤34mm.

Khoan.

Khoét.

Tiện.

Doa.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, công dụng của chi tiết số 4 là gì?

Tạo lực kẹp chặt giữ chặt trục gá đúng vị trí.

Dùng trang trí.

Tạo lực kẹp chặt chi tiết.

Đai ốc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là sơ đồ gì?

Đúc ly tâm đứng.

Đúc trong khuôn kim loại.

Đúc liên tục.

Đúc ly tâm nằm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn là gì?

Là gốc tọa độ hoặc gốc kích thước để xác định vị trí và các kích thước của chính chi tiết đó.

Là tập hợp bề mặt của chi tiết để xác định các bề mặt khác của chính chi tiết đó.

Là tập hợp các điểm, đường của chi tiết để xác định các điểm, đường khác của chính chi tiết đó.

Là tập hợp các điểm, đường, bề mặt của chi tiết để xác định các điểm, đường, bề mặt khác của chính chi tiết đó.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ bên dưới các thông số thể hiện cái gì?

Q1, T4 là chuyển động bao hình.

T3, Q2 là chuyển động bao hình.

Q1, T3 là chuyển động bao hình.

Q1, Q2 là chuyển động bao hình.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu phân độ là một loại đồ gá chuyên dùng trên máy phay, có thể gia công được?

Phay then hoa; Phay bánh răng.

Phay bậc.

Tất cả đều sai.

Phay các rãnh cong hoặc chữ T.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, Góc λ là góc gì?

Cho hình vẽ, Góc λ là góc gì?  (ảnh 1)

Góc nghiêng phụ.

Góc cắt.

Góc nghiêng chính.

Góc nghiêng của lưỡi cắt chính.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 12 định vị chi tiết gia công theo những bậc tự do nào?

Quay quanh Oy.

Tịnh tiến theo Oz, tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.

Tịnh tiến theo Oz, quay quanh Ox và quay quanh Oy.

Tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oz.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi định vị cần chú ý?

Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.

Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.

Nhất thiết phải khống chế đủ 6 bậc tự do.

Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp là?

Chuẩn thô.

Chuẩn thô chính.

Chuẩn tinh chính.

Chuẩn tinh phụ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ gá và hệ trục tọa độ như hình bên dưới, Chi tiết số 6 định vị chi tiết gia công theo những bậc tự do nào?

Tịnh tiến theo Oz, tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oy.

Tịnh tiến theo Ox và tịnh tiến theo Oz.

Quay quanh Oz, tịnh tiến theo Ox.

Tịnh tiến theo Oz, quay quanh Oy.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rèn khuôn là gì?

Kim loại được biến dạng đàn hồi trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.

Kim loại được biến dạng nguội trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.

Kim loại được biến dạng dẻo trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy búa.

Kim loại được biến dạng dẻo giữa búa và đe nhờ tác dụng của lực của máy búa.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đột lỗ, khe hở giữa chày và cối thường lấy bằng?

(5 ÷ 10)% chiều dày phôi tấm.

(20 ÷ 25)% chiều dày phôi tấm.

(2 ÷ 3,5)% chiều dày phôi tấm.

(15 ÷ 20)% chiều dày phôi tấm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào không phải ưu điểm của đúc ly tâm?

Tổ chức kim loại mịn chặt, không bị rỗ co, rỗ khí do đông đặc dưới tác dụng của lực ly tâm.

Đúc được vật đúc có cơ tính cao và hình dạng phức tạp.

Do tác dụng của lực ly tâm nên kim loại điền đầy khuôn tốt, đúc được vật thành mỏng, vật có đường gân, hình nổi mỏng.

Vật đúc sạch do tạp chất, xỉ và phi kim loại nhẹ có lực ly tâm bé nên không bị lẫn vào vật đúc.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, giải thích các ký hiệu các góc của dao tiện φ, φ1, ε?

φ – Góc nghiêng chính, φ1 – Góc nghiêng phụ, ε – Góc mũi dao.

φ – Góc mũi dao, φ1 – Góc nghiêng phụ, ε – Góc nghiêng chính.

φ – Góc nghiêng phụ, φ1 – Góc nghiêng chính, ε – Góc mũi dao.

φ – Góc nghiêng chính, φ1 – Góc nghiêng phụ, ε – Góc trước.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá độ chính xác của quá trình gia công?

Độ chính xác kích thước.

Độ chính xác vị trí tương quan.

Tổng hợp của các đáp án.

Độ chính xác hình học tế vi và tính chất cơ lý của bề mặt.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có?

Tất cả đều đúng.

Tất cả đều sai.

Tiết diện tròn.

Tiết diện vuông.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng trong sản xuất?

Hàng khối.

Hàng loạt lớn.

Hàng loạt và hàng khối.

Đơn chiếc.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn mà ta dùng để kiểm tra kích thước bề mặt gia công là gì?

Chuẩn điều chỉnh.

Chuẩn định vị.

Chuẩn lắp ráp.

Chuẩn đo lường.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack