5 CÂU HỎI
Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự \(20{\rm{ }}cm\)một khoảng \(60{\rm{ }}cm.\)Ảnh của vật nằm
A. trước kính \(15{\rm{ }}cm.\)
B. sau kính \(15{\rm{ }}cm.\)
C. trước kính \(30{\rm{ }}cm.\)
D. sau kính \(30{\rm{ }}cm.\)
Một vật đặt trước một thấu kính \(40{\rm{ }}cm\)cho một ảnh trước thấu kính \(20{\rm{ }}cm.\) Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự \(40{\rm{ }}cm.\)
B. phân kì có tiêu cự \(40{\rm{ }}cm.\)
C. phân kì có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm.\)
D. hội tụ có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm.\)
Qua một thấu kính có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm\)một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính \(15{\rm{ }}cm.\)Vật phải đặt
A. trước kính \(90{\rm{ }}cm.\)
B. trước kính \(60{\rm{ }}cm.\)
C. trước \(45{\rm{ }}cm.\)
D. trước kính \(30{\rm{ }}cm.\)
Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự \[{\rm{20 cm,}}\]một vật đặt trước kính \(60{\rm{ }}cm\)sẽ cho ảnh cách vật
A. \(90{\rm{ }}cm.\)
B. \(30{\rm{ }}cm.\)
C. \(60{\rm{ }}cm.\)
D. \(80{\rm{ }}cm.\)
Vật sáng \({\rm{AB}}\) đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự \({\rm{60}}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) cho ảnh \({\rm{A'B'}}\)cách \({\rm{AB}}\) \({\rm{30}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Vị trí của vật và ảnh là
A. \({\rm{d = 75}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 45}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)
B. \({\rm{d = 30}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = 60}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)
C. \({\rm{d = 50}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 20}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)
D. \({\rm{d = 60}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 30}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)