vietjack.com

8 Bài tập thấu kính phân kì có đáp án
Quiz

8 Bài tập thấu kính phân kì có đáp án

A
Admin
5 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 9
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự \(20{\rm{ }}cm\)một khoảng \(60{\rm{ }}cm.\)Ảnh của vật nằm

A. trước kính \(15{\rm{ }}cm.\)

B. sau kính \(15{\rm{ }}cm.\)

C. trước kính \(30{\rm{ }}cm.\)

D. sau kính \(30{\rm{ }}cm.\)

2. Nhiều lựa chọn

Một vật đặt trước một thấu kính \(40{\rm{ }}cm\)cho một ảnh trước thấu kính \(20{\rm{ }}cm.\) Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự \(40{\rm{ }}cm.\)

B. phân kì có tiêu cự \(40{\rm{ }}cm.\)

C. phân kì có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm.\)

D. hội tụ có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm.\)

3. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính có tiêu cự \(20{\rm{ }}cm\)một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính \(15{\rm{ }}cm.\)Vật phải đặt

A. trước kính \(90{\rm{ }}cm.\)

B. trước kính \(60{\rm{ }}cm.\)

C. trước \(45{\rm{ }}cm.\)

D. trước kính \(30{\rm{ }}cm.\)

4. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự \[{\rm{20 cm,}}\]một vật đặt trước kính \(60{\rm{ }}cm\)sẽ cho ảnh cách vật

A. \(90{\rm{ }}cm.\)

B. \(30{\rm{ }}cm.\)

C. \(60{\rm{ }}cm.\)

D. \(80{\rm{ }}cm.\)

5. Nhiều lựa chọn

Vật sáng \({\rm{AB}}\) đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự \({\rm{60}}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) cho ảnh \({\rm{A'B'}}\)cách \({\rm{AB}}\) \({\rm{30}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Vị trí của vật và ảnh là

A. \({\rm{d = 75}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 45}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

B. \({\rm{d = 30}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = 60}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

C. \({\rm{d = 50}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 20}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

D. \({\rm{d = 60}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{; d' = - 30}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

© All rights reserved VietJack