vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản (P2)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+  là:

A. 11

B. 12

C. 10

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

A. + 5, -3, + 3

B. +3, -3, +5

C. -3, + 3, +5

D. + 3, +5, -3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng :  2Na   +  Cl2   2NaCl, có sự hình thành

A. cation natri và clorua.

B. anion natri và clorua.

C. anion natri và cation clorua.

D. anion clorua và cation natri.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :

A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.

B.  Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.

C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.

D. Các hợp chất ion đều khá rắn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào phân cực mạnh nhất?

A. NaF

B. NaCl

C. NaBr

D. NaI

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là:

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết cho- nhận

D. Không xác định được

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ, n 1. Chọn phát biểu sai:

A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion

B. Liên kết giữa B và X: liên kết cộng hóa trị

C. A và B không liên kết với nhau

D. A và B là kim loại, X là phi kim

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. +3, +5, 0, +6

C. 0, +3, +5, +6

D. + 5, +6, + 3, 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na  trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:

A. +3, + 2, -1, -2, + 1

B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2

C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-

D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có cấu hình electron  1s22s22p63s23p3. Công thức phân tử  hợp chất khí của X với hiđro:

A. H2S

B. HCl

C. NH3

D. PH3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 :

A. + 1

B. + 7

C. -7

D. – 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều chứa các chất có đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử:

A. NH4Cl, Na2SO4, H2S

B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2

C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3

D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành nội dung sau: “Các ……….... thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”.

A. Hợp chất vô cơ

B. Hợp chất hữu cơ

C. Hợp chất ion

D.Hợp chất cộng hoá trị

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nếu nguyên tử X có 3 e hoá trị và nguyên tử Y có 6 e hoá trị, thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :

A. XY2.

B. X2Y3.

C. X2Y2.

D. X3Y2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình.

B. phi kim điển hình.

C. kim loại và phi kim.

D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

A. Na2SO4

B. HClO

C. KNO3

D. NH4Cl

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?

(1) H2S ; (2) SO2 ;  (3)  NaCl ; (4)  CaO ; (5) NH3 ;  (6)  HBr ;  (7)  H2SO4 ; (8)  CO;  (9)  K2S

A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).

B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).

C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).

D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hoá trị ?

A. MgCl2 và Na2O.

B. Na2O và NCl3.

C. NCl3 và HCl.

D. HCl và KCl.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số  electron  trong các ion H+12  S2-1632 lần lượt là:

A. 1 và 16

B.  2 và 18

C. 1 và 18

D. 0 và 18

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Số nơtron trong các ion Fe2+2656  Cl-1735 lần lượt là:

A. 26 và 17

B. 30 và 18

C. 32 và 17

D. 24 và 18

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết :

A. cộng hóa trị không cực.

Bion yếu.

C. ion mạnh.

D. cộng hóa trị phân cực.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là :

A. O S O.

B. O = S  O.

C. O = S = O.

D. O   O.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?

A. H2S, NH3.

B. BeCl2, BeS.

C. MgO, Al2O3.

D. MgCl2, AlCl3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Na: 0,93; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4:

A. NH4+

B. NH3

C. NO

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack