vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản (P1)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion  âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-,NO3-,NH4+ ,Ca2+, Cl. Hỏi có bao nhiêu cation ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

A. nhận thêm electron.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.

C. Nhường bớt electron.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2. Có bao nhiêu phân tử có cực ?

A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:

A. cộng hoá trị không cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị cực.

D. ion.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

A. cộng hoá trị không  cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị cực.

D. ion

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58)

A. AlCl3

B. CaCl2

C. CaS

D. Al2S3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là:

A. 0,  +2,  +6,  +4.

B. 0, –2,  +4,  –4.

C. 0,  –2,  –6,  +4.

D. 0,  –2,  +6,  +4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :

A. NaClO

B. NaClO2

C. NaClO3

D.NaClO4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của nitơ trong NH4+NO2-, và HNO3 lần lượt là:

A. +5, -3, +3

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

A. Sự góp chung các electron độc thân.

B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:

A. Liên kết ion.

B.Liên kết cộng hoá trị.

C.Liên kết kim loại.

D.Liên kết hiđro.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :

A. Phân tử có cấu tạo góc.

B.  Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.

C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là  (cho biết độ âm điện của H (2,2), O (3,44), N (3,04), Cl (3,16), Mg (1,31))

A. HCl.

B. NH3.

C. H2O.

D. MgCl2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị phân cực.

D. ion

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2,N2O lần lượt là :

A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1

B. 0, +1,–4, +5, –2, 0

C. -3, +5, +2,+4, 0,+1

D.  0, +1.+3, –5, +2, –4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.

B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.

C.  Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.

B. halogen luôn có số oxi hoá –1.

C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).

D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3

B. H2O, HF, H2S

C. HCl, O3, H2S

D. HF, Cl2, H2O

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, CO2, CH4

B. Cl2, CO2, C2H2

C. HCl, C2H2, Br2

D. NH3, Br2, C2H4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:

A. NaF

B. CH4

C. H2O

D. CO2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung

A. Ở giữa hai nguyên tử.

B. Lệch về một phía của một nguyên tử.

C.Chuyển hẳn về một nguyên tử.

D.Nhường hẳn về một nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có ... không dẫn điện ở mọi trạng thái”.

A. Liên kết cộng hoá trị

B. Liên kết cộng hoá trị có cực

C. Liên kết cộng hoá trị không có cực

D. Liên kết ion

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. Giữa các phi kim với nhau

B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử

C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau

D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:

A. CaCl2

B. NH4Cl

C. AlCl3

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack