vietjack.com

75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
Quiz

75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án

A
Admin
75 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
75 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vật liệu là

A. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …

B. nhiều chất trộn vào nhau.

C. một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vật liệu phổ biến để sản xuất đồ gia dụng, tấm lợp nhựa là

A. Gang.

B. Thép.

C. Gốm.

D. Nhựa.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vật liệu được dùng làm các ống dẫn, vỏ tàu, thuyền, khung nhà … là

A. Gang, thép.

B. Thủy tinh.

C. Gốm, sứ.

D. Nhựa

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Gốm sứ

B. Kim loại

C. Cao su

D. Xi măng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm vỏ dây dẫn điện?

A. Nhựa.

B. Kim loại

C. Thủy tinh

D. Gỗ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nồi hoặc chảo bằng kim loại thường có quai (cán) bằng vật liệu nào sau đây để tránh bị bỏng khi cầm?

A. Kim loại.

B. Nhựa.

C. Gỗ

D. Cả B và C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để giữ hoặc vận chuyển các vật nặng cần các giá đỡ làm bằng các vật liệu có đặc điểm là

A. cứng và chắc.

B. mềm và dẻo.

C. giòn.

D. đàn hồi tốt.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt, đồng không có tính chất nào sau đây?

A. Có ánh kim.

B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

C. Dễ cháy.

D. Bền, có thể bị gỉ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vật liệu thủy tinh có các tính chất là

A. Trong suốt, cho ánh sáng đi qua.

B. Dẫn nhiệt kém, không dẫn điện.

C. Cứng nhưng giòn, dễ vỡ.

D. Cả 3 đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải của vật liệu nhựa?

A. Dẻo, nhẹ.

B. Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

C. Cứng và bền.

D. Dễ bị biến dạng nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Vật liệu cao su có các tính chất nào sau đây?

A. Đàn hồi, bền, không dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.

B. Đàn hồi, bền, dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.

C. Đàn hồi, bền, không dẫn điện và nhiệt, thấm nước, dễ cháy.

D. Đàn hồi, không bền, dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải của gỗ?

A. Bền, chịu lực tốt.

B. Dễ cháy.

C. Có thể bị mỗi mọt.

D. Đàn hồi tốt.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mô hình 3R (reduce; reuse; recycle) có nghĩa là

A. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.

B. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.

C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.

D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Nhôm.

B. Sắt.

C. Xi măng.

D. Giấy.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các vật liệu sau: cao su tự nhiên, gỗ, nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là

A. 3

B. 2.

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vật liệu được làm gang tay, lốp xe, đệm là

A. Nhựa

B. Thủy tinh

C. Cao su

D. Kim loại

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây cách điện tốt?

A. Cao su.  

B. Bạc.

C. Sắt.

D. Nhôm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các vật liệu sau: nhựa, gỗ, thủy tinh, kim loại. Vật liệu thường được dùng làm xoong, chảo nấu thức ăn là

A. nhựa.

B. gỗ

C. thủy tinh

D. kim loại

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho câu sau: “Để xây dựng thành lũy, làm nhà, làm đường, đổ bê tông, ốp lát các công trình xây dựng người ta thường sử dụng đá”. Từ chỉ vật liệu trong câu trên là

A. thành lũy.

B. nhà.

C. đường.

D. đá.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hợp kim nào sau đây nhẹ nhất?

A. Đồng thanh.

B. Thép.

C. Duralumin.

D. Đồng nhôm.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hợp kim của sắt thường được dùng làm khung nhà, cầu … vì lý do nào sau đây?

A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Có khối lượng riêng lớn.

C. Dẫn nhiệt tốt.

D. Cứng và bền.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây chủ yếu được sử dụng làm đồ trang sức?

A. Vàng.

B. Sắt.

C. Nhôm.

D. Cao su.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu hóa thạch?

A. Gỗ.

B. Dầu mỏ.

C. Khí thiên nhiên.

D. Than đá.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để lợp mái các công trình kiến trúc tôn giáo như đình, chùa … người ta thường sử dụng loại vật liệu nào sau đây?

A. Gạch.

B. Ngói.

C. Thủy tinh.

D. Gỗ

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lõi dây dẫn điện?

A. Đồng.

B. Thủy tinh.

C. Cao su.

D. Gốm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Để xây tường người ta dùng loại vật liệu nào?

A. Gạch.

B. Ngói.

C. Thủy tinh.

D. Cao su.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của thủy tinh?

A. Làm dụng cụ thí nghiệm.

B. Làm kính máy ảnh.

C. Làm vật liệu trang trí.

D. Làm các chi tiết của linh kiện điện tử.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vật liệu làm lốp xe đạp là

A. Chất dẻo.

B. Cao su.

C. Tơ sợi.

D. Thủy tinh.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào sau đây?

A. Đồng.

B. Nhôm.

C. Đá vôi.

D. Cao su.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại vật liệu nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?

A. Sợi lanh.

B. Sợi bông.

C. Tơ tằm.

D. Sợi thủy tinh.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo vỏ máy bay?

A. Đồng.

B. Nhôm.

C. Vàng.

D. Sắt.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?

A. Đất sét.

B. Ngói

C. Xi măng.

D. Gạch xây dựng.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi dùng đá vôi để sản xuất xi măng thì người ta sẽ gọi đá vôi là

A. nhiên liệu.

B. nguyên liệu.

C. phế liệu.

D. vật liệu.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Gỗ được dùng để làm nguyên liệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Đốt lấy nhiệt để nấu ăn.

B. Đốt lấy nhiệt để sưởi ấm.

C. Đóng bàn ghế, giường, tủ.

D. Nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất gang thép?

A. Quặng bauxite.

B. Quặng hemantit.

C. Quặng titanium.

D. Đá vôi.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào sau đây là sai khi nói về khai thác quặng?

A. Cần khai thác nhanh chóng, triệt để.

B. Khi khai thác quặng cần chú ý đến an toàn lao động.

C. Cần kiểm soát và có biện pháp xử lý chất thải khi khai thác quặng.

D. Cần khai thác quặng hợp lý để giữ gìn tài sản quốc gia.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng để làm phấn viết bảng?

A. Đá vôi.

B. Cát.

C. Sỏi.

D. Than đá.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu là

A. những vật liệu dùng cho quá trình xây dựng.

B. những chất oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơ thể sống.

C. một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

D. những chất cháy được để cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây không đem lại hiệu quả cao khi đun nấu bằng củi?

A. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.

B. Chẻ nhỏ củi.

C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt.

D. Phơi củi cho thật khô.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?

A. Ethanol.

B. Dầu mỏ.

C. Khí tự nhiên.

D. Than đá.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Khi than đá được dùng với mục đích cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện thì than đá được gọi là

A. nguyên liệu.

B. nhiên liệu.

C. vật liệu.

D. vật liệu hoặc nguyên liệu.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Loại nhiên liệu có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn là

A. Nhiên liệu hóa thạch.

B. Nhiên liệu lỏng.

C. Nhiên liệu rắn.

D. Nhiên liệu khí.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong các nhiên liệu: than đá, than củi, dầu hỏa, xăng, khí gas, nhiên liệu nào dễ hoàn toàn cháy nhất?

A. Khí gas dễ cháy nhất, vì nó dễ lan tỏa vào không khí khi thoát ra khỏi bình chứa.

B. Xăng dễ cháy nhất vì xăng là chất lỏng.

C. Dầu hỏa dễ cháy nhất vì châm lửa là cháy nhanh.

D. Than củi dễ cháy nhất vì đã được sử dụng rộng rãi từ xa xưa.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nguồn nhiên liệu nào sau đây không thể tái tạo được?

A. Năng lượng mặt trời, thủy điện.

B. Năng lượng gió, năng lượng sinh học.

C. Than đá, dầu mỏ.

D. Năng lượng gió, địa nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Nguồn năng lượng nào sau đây ít thân thiện với môi trường nhất?

A. Năng lượng hạt nhân.

B. Năng lượng mặt trời.

C. Năng lượng sinh học.

D. Năng lượng hóa thạch.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên được xếp vào loại nhiên liệu nào sau đây?

A. Nhiên liệu sinh học.

B. Nhiên liệu sạch.

C. Nhiên liệu không tái tạo.

D. Nhiên liệu tái tạo.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Sử dụng các phế thải từ nông nghiệp qua việc xử lý biến thành điện năng thì nguồn năng lượng này được gọi là

A. Năng lượng hạt nhân.

B. Năng lượng hóa học.

C. Năng lượng tái tạo.

D. Năng lượng sinh học.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Sắn.

B. Khoai.

C. Mía.

D. Lúa gạo.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

A. chất đạm.

B. chất béo.

C. calcium.

D. carbohydrate.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho một số trường hợp sau:

a) Gạo chế biến thành cơm, bánh phở, bún…

b) Ngô (bắp) dùng để luộc và chế biến thành các loại bánh.

c) Cá, tôm dùng để chiên, rán, nấu canh, kho …

d) Lúa mì dùng để làm bánh mì, bánh bao …

e) Sắn (khoai mì) có thể nướng, luộc, nấu canh.

Các trường hợp chế biến thức ăn từ lương thực là

A. a, b, c

B. a, b, c, d.

C. a, b, c, d, e.

D. a, b, d, e.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm chỉ nên ăn khi nấu chín là

A. Cá, tôm.

B. Quả bơ.

C. Sữa chua.

D. Mía.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Việt Nam là nước trồng lúa nước từ lâu đời và đã phát triển từ nước không đủ lương thực sang nước xuất khẩu lương thực. Em hãy cho biết người ta làm như thế nào để giữ được chất lượng lúa gạo sau thu hoạch?

A. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần dùng ngay hoặc xuất khẩu ngay.

B. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần bảo quản một năm mới đem sử dụng.

C. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần xay thành gạo để dễ bảo quản.

D. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần được phơi khô và bảo quản trong điều kiện mát và khô. Khi nào cần dùng mới xay xát thành gạo để sử dụng, không nên giữ gạo quá lâu.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Trẻ nhỏ dễ mắc bệnh còi xương, suy dinh dưỡng khi thiếu hụt vitamin nào sau đây?

A. Vitamin C

B. Vitamin A

C. Vitamin D

D. Vitamin E

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu nào sau đây được chế biến từ dầu mỏ?

A. Than đá.

B. Gỗ.

C. Xăng.

D. Biogas.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Khi nấu cháo cho em bé, người ta thường cho một ít dầu ăn vào lúc vừa tắt bếp và trộn đều. Việc làm này có tác dụng chính là

A. Tạo sự ngon miệng cho em bé khi ăn.

B. Bổ sung chất xơ, giúp bé tiêu hóa tốt thức ăn.

C. Bổ sung chất đạm, giúp em bé không bị thiếu chất.

D. Giúp cơ thể bé hấp thụ các vitamin trong thức ăn tốt hơn.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Protein có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?

A. Trứng.

B. Rau xanh.

C. Cà chua.

D. Ớt.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Vitamin.

B. Chất đạm.

C. Chất xơ.

D. Chất đường bột.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Lipid có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?

A. Khoai lang.

B. Cà rốt.

C. Thịt.

D. Cà chua.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bơ.

B. Tôm.

C. Cà chua.

D. Quả xoài chín.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Vitamin A có nhiều trong

A. Quả gấc chín.

B. Cơm.

C. Bún.

D. Bánh mì

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo vệ thực phẩm?

A. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.

B. Không để ruồi, bọ bâu vào thịt cá.

C. Củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn.

D. Cá bỏ tủ lạnh không cần rửa sạch.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Thiếu iodine (I - ốt) có thể gây nên bệnh nào sau đây ở con người?

A. Bệnh quáng gà.

B. Bệnh bướu cổ.

C. Bệnh thiếu màu.

D. Bệnh còi xương.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Để dệt vải may quần áo người ta dùng vật liệu nào sau đây?

A. Cao su.

B. Chất dẻo.

C. Tơ sợi.

D. Nilon.

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là cây lương thực?

A. Cây cà rốt.

B. Cây đu đủ.

C. Cây rau muống.

D. Cây ngô.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Loại nào dưới đây cần ăn hạn chế nhất trong tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Thịt.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Muối.

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào?

A. Cá.

B. Rau xanh.

C. Trứng.

D. Thịt bò.

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và chuyển hóa cơ thể là

A. nhóm chất đường bột.

B. chất đạm.

C. chất béo.

D. nhóm chất khoáng.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về đá vôi?

A. Đá vôi có thành phần chủ yếu là calcium carbonate.

B. Đá vôi có màu sắc đa dạng: trắng, xám, xanh nhạt, vàng…

C. Đá vôi dễ dàng bị hòa tan trong hydrochloric acid.

D. Đá vôi dễ dàng hòa tan trong nước.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu được dùng để nung thành clinker trong chế tạo xi măng là

A. Đất sét.

B. Đá vôi.

C. Cát.

D. Đất sét, đá vôi, cát.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là nhôm oxit?

A. Quặng hemantit.

B. Quặng bauxite.

C. Quặng đồng.

D. Quặng titanium.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Nhiên liệu tồn tại ở những thể nào?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Cả 3 thể: rắn, lỏng, khí.

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ có đặc điểm nào sau đây?

A. Giữ nguyên màu sắc.

B. Giữ nguyên mùi vị.

C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.

D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các nhiên liệu lỏng?

A. Nến, cồn, xăng.

B. Dầu, than đá, củi.

C. Biogas, cồn, củi.

D. Cồn, xăng, dầu.

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Không nên đun bếp than trong phòng kín vì lý do nào sau đây?

A. Than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.

B. Than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín

C. Than không cháy được trong phòng kín

D. Giá thành than rất cao.

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào dẫn điện tốt là

A. Thủy tinh

B. Kim loại

C. Cao su

D. Gốm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack