vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao (P3)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao (P3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 2x-13>89

Các nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là

A. x = 7 và x = 8

B. x = 9 và x = 10

C. x = 11  và x = 12

D. x = 14 và  x = 15

2. Nhiều lựa chọn

Xét dấu của các biểu thức sau :

f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)

A. f(x) > 0 khi và chỉ khi x13;12

B. f(x) < 0  khi và chỉ khi x13;12

C. f(x)>0 khi và chỉ khi x-;1312;+

D.  f(x)< 0 khi và chỉ khi x-;13

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức g(x) = x2-x-2-x2+3x+4 

Tìm mệnh đề đúng ?

A. g(x) < 0 khi và chỉ khi 2<x< 4

B. g(x) > 0 khi và chỉ khi 2<x< 4

C. g(x) > 0  khi và chỉ khi 

 x (-∞;-1)(-1;-2)

D. g(x) < 0  khi và chỉ khi 

x (-1;-2)(4;+∞)

4. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức h(x) = x3-5x+2

A. h(x)<0 khi và chỉ khi

 Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 5)

B. h(x)>0 khi và chỉ khi

 Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 6)

C. h(x)<0 khi và chỉ khi

 Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 7)

D. h(x >0 khi và chỉ khi 

Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 8)

5. Nhiều lựa chọn

Cho  biểu thức  f(x) = x - x2-x+6-x2+3x+4

Tìm mệnh đề đúng?

A. f(x) > 0  khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 5)

B. f(x) > 0  khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 6)

C. f( x) < 0 khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 7)

D. f(x) < 0  khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 8)

6. Nhiều lựa chọn

Xét dấu các biểu thức sau: 

f(x) = 1x+9-1x-12

A. Xét dấu các biểu thức sau f(x) = 1/(x + 9) - 1/x - 1/2 (ảnh 2)

B. Xét dấu các biểu thức sau f(x) = 1/(x + 9) - 1/x - 1/2 (ảnh 3)

C. Xét dấu các biểu thức sau f(x) = 1/(x + 9) - 1/x - 1/2 (ảnh 4)

D. Xét dấu các biểu thức sau f(x) = 1/(x + 9) - 1/x - 1/2 (ảnh 5)

7. Nhiều lựa chọn

Xét dấu của biểu thức sau : f(x) = x4 – 4x + 1

A. Xét dấu của biểu thức sau f(x) = x^4 – 4x + 1 (ảnh 2)

B. Xét dấu của biểu thức sau f(x) = x^4 – 4x + 1 (ảnh 3)

C. Xét dấu của biểu thức sau f(x) = x^4 – 4x + 1 (ảnh 4)

D. Xét dấu của biểu thức sau f(x) = x^4 – 4x + 1 (ảnh 5)

8. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức g(x) = (m-1) x2+2( m-1)x +m-3.

Tùy theo giá trị của tham số m, khẳng định nào sau đây là sai?

A. khi m=1 thì g(x) < 0 mọi x

B. m > 1 thì tam thức g(x) có hai nghiệm phân biệt

C. khi m < 1 thì g(x) < 0 mọi x

D. Cả A, B, C đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m  để biểu thức sau luôn dương

h(x) = -x2+4(m+1)x+1-4m2-4x2+5x-2

A. m < -5/8

B. m  -5/8

C. m > -5/8

D. m < -3/8

10. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức k(x) = x2 - x +m -1

Tìm các giá trị của m để k( x) > 0 với mọi x

A. m > 54

B. 14

C.  14

D. m > 34

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: 

y=mx(2m2 +1)x2- 4mx +2

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tồn tại giá trị của m để biểu thức không có nghĩa

B. Hàm số luôn xác định  với mọi m

C. Số nguyên nhỏ nhất để hàm số xác định là m=1

D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số

y = 2x2-2(m+1)x +m2+1m2x2-2mx+m2+2

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số xác định với mọi m

B. Số nguyên  bé nhất  mà tại đó hàm số xác định là m= 1

C. Hàm số không xác định với mọi m

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Tìm m để 3x2 - 2( m+1)x - 2m2 + 3m - 2 ≥ 0 với mọi x

A. m < 1

B. m > -1

C. m < -1

D. không có giá trị nào thỏa mãn

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số

y = (m+1)x2-2(m-1)x+3m-3có nghĩa với mọi x

A. m < 1

B. m ≥ 1

C. m ≤ -1

D. m < -1

15. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bất phương trình sau luôn đúng với mọi x

x+mx2+x+11 x

A. m ≥ 0 

B.  1

C. 0  m  1

D.Tìm m để bất phương trình sau luôn đúng với mọi x |( x + m)/(x^2 + x + m)| nhỏ hơn hoặc bằng 1 mọi x thuộc R (ảnh 2)

16. Nhiều lựa chọn

Tìm m để mọi x: -1   x  1 đều là nghiệm của bất phương trình

3x2-2( m+5) x-m2+2m+ 8  0  (1)

A.  m (-;-3]  [7;+)

B. m > -0,5

C.  7

D. m  -3

17. Nhiều lựa chọn

Cho (m+1) x2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai?

 A.Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 3)

B. Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 4)

C.Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 5)

D. Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 6)

18. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm

x2- 3x +2 0mx2 - 2(2m+1)x +5m +3 0

A. m > -1/2

B. m = -1/2

C. m  -1/2

D. không tồn tại

19. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bpt m2x + m( x+1) - 2( x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2,1]

A. 0 < m < 3/2 

B. m > 0

C. m < 3/2 

D. Tìm m để bpt m^2x + m( x+1) - 2( x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc [-2,1] (ảnh 2)

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bpt 2x2 - (2m+1)x+ m2 - 2m + 2 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x12;2

A. 2m21+23410

B. m21+23410

C.  2

D. Tìm m để bpt 2x^2 - (2m+1)x+ m^2 - 2m + 2 nhỏ hơn hoặc bằng 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc [1/2; 2] (ảnh 4)

© All rights reserved VietJack