80 câu hỏi
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: + < 1
x ≠ 2
x ≠ –2
x ≠ 2
x ≠ 0
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau:
x ≥ 2
x ≤ 3
2 < x < 3
2 ≤ x ≤ 3
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: <
x ≠ 1
x < 2
x > 2
Cả A và B đều đúng
Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+ 5≥ 0 ?
Khẳng định nào sau đây đúng?
< 0
≥ 0
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: ≥
x > 2
x < 2
x ≤ 2
Đáp án khác
Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên?
1
2
0
Vô số
Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
0
1
2
Vô số
Tính tổng các nghiệm của bất phương trình sau ?
+ < + 1
1
0
Không tính được
Bpt vô nghiệm
Tìm nghiệm của bất phương trình sau?
x = 7
x = 1; x = 0
x > 1
Đáp án khác
Cho bất phương trình: . Tìm mệnh đề đúng?
Bất phương trình có vô số nghiệm
Bất phương trình vô nghiệm
Bất phương trình có 2 nghiệm nguyên âm
Tổng các nghiệm của bất phương trình là 0
Cho bất phương trình . Tìm mệnh đề đúng
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bất phương trình vô nghiệm
Tổng các nghiệm âm của bấtphương trình là -20
Bất phương trình có 10 nghiệm nguyên dương
Tập nghiệm của bất phương trình: là gì?
[2006;+∞)
(–∞;2006)
{2006}
Tập nghiệm của bất phương trình là:
(–∞;2)
{2}
[2;+∞)
Giá trị x = –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?
+ > 0
Bất phương trình > + 3 có nghiệm là
luôn đúng với mọi x
x < 2
x > –
x >
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S =
S = {0}
S = (0;4)
S = (–∞;0)(4;+∞)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
[3;+∞)
(4;10)
(–∞;5)
[2;+∞)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
(–2;)
[–2;]
(–2;)
[–1;)
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
và
< và
và
và
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
+< và
+> và
và
và
Với điều kiện x ≠ 1, bất phương trình > 2 tương đương với mệnh đề nào sau đây:
và < 0
–2 < < 2
> ±2
Tất cả các câu trên đều đúng
Bất phương trình tương đương với:
với
với
hoặc
Tất cả các câu trên đều đúng
Bất phương trình + < 3+ tương đương với:
2x < 3
x < 3/2 và x ≠ 2
x < 3/2
Tất cả đều đúng
Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình: + > là:
x ≥ –2
x ≥ –3
x ≥ –3 và x ≠ 0
x ≥ –2 và x ≠ 0
Hệ bất phương trình  có nghiệm là:
x <
< x <
x <
Vô nghiệm
Hệ bất phương trình  có nghiệm là:
–3 < x
5/2 < x < 3
–7 < x < –3
–3 < x < 33/8
Bất phương trình có nghiệm là:
mọi x
x > 0
x > 1
x < 0
Bất phương trình có nghiệm là
3 ≤ x ≤ 4
2 < x < 3
x ≤ 2 hoặc x ≥ 4
x = 3
Tập nghiệm của bất phương trình là:
(–∞;–1][7;+)
[–7;1]
[–1;7]
(–;–7][1;+)
Hệ bất phương trình có nghiệm là:
x < –1 hoặc 3 < x 4 hoặc x ≥ 7
x ≤ 4 hoặc x ≥ 7
x < –1 hoặc x ≥ 7
3 < x ≤ 4
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
(;+∞)
[;+∞)
(–∞;)
R
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm
Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0
Bất phương trình ax+ b < 0 có tập nghiệm là R khi a = 0 và b < 0
Bất phương trình ax+ b < 0 vô nghiệm khi a = 0
Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
x > 1
x > 3/4
x < 3/4
x = 3/4
Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
x > 1
x > 3
x < 3
x = 3
Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
0
1
2
3
Cho bất phương trình: (*). Xét các mệnh đề sau
(1) Bất phương trình tương đương với x + 2 ≤ x + 1 (**)
(2) Với m = 0, bất phương trình thoả mãn với mọi x
(3) Với mọi giá trị của m thì bất phương trình vô nghiệm
Mệnh đề nào đúng?
Chỉ (2)
(1) và (2)
(1) và (3)
Cả 3 mệnh đề
Các giá trị m làm cho biểu thức luôn luôn dương là
m < 9
m > 6
m > 9
không có giá trị nào của m thoản mãn
Cho f(x) = . Xác định m để f(x) < 0 với mọi x
m < –1
m < 0
–1 < m < 0
m < 1 và m ≠ 0
Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên âm
0
1
2
Vô số
Cho bất phương trình: (m – 1) x + 2 – m > 0. Tìm mệnh đề đúng?
Bất phương trình vô nghiệm khi m = 2
Với m = 1 thì bất phương trình có vô số nghiệm
Với m > 1 thì nghiệm của bất phương trình là x >
B và C đều đúng
Cho bất phương trình: m(mx–1) > 9x+ 3. Tính tổng các giá trị cùa m để bất phương trình vô nghiệm?
0
3
–3
không có giá trị nào của m để bpt vô nghiệm
Cho bất phương trình: x ≥ (3m+ 7)x+2+m. Hỏi với m = –2 thì:
Bất phương trình vô nghiệm
Bất phương trình vô số nghiệm
Bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất
Bất phương trình có 1 nghiệm dương
Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 23x – 20. Khẳng định nào sau đây đúng?
f(x) > 0 với mọi x
f(x) > 0 với
f(x) > 0 với x> –5/2
f(x) > 0 với
Các số tự nhiên bé hơn 4 để f(x) = 2x/5 – 23 – (2x –16) luôn âm
–4; –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3
–35/8< x < 4
0;1;2;3
0; 1; 2; –3
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn âm:
R
(–∞;–1)
(–1;+∞)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = m(x–m) – (x–1) không âm với mọi x(–∞;m+1]
m = 1
m > 1
m 1
m ≥ 1
Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để f(x) = mx+ 6 – 2x – 3m luôn âm khi m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
(3;+∞)
[3;+∞)
(–∞;3)
(–∞;3]
Tập nghiệm của bất phương trình
Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức f(x) = (x+3)(x–2)(x–4) không âm là
0
1
2
3
Tập nghiệm của bất phương trình
(2/3;1)
[2/3;1]
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì không dương
[1;4]
(1;4)
[0;1][4;+∞)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình < 1
(–∞;–1)
(–∞;–1)(1;+∞)
(1;+∞)
(–1;1)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≤ 0
(–∞;–)(;2)
(–∞;–][;2]
(–;)[2;+∞)
[–;][2;+∞)
Tập nghiệm của bất phương trình f(x) = ≥ 0
S = (–1/2;2)
S = (–∞;–1/2)(2;+∞)
S = (–∞;–1/2)[2;+∞)
S = (–1/2;2]
Tìm m để bất phương trình sau có vô số nghiệm
–1
1
–2
2
Bất phương trình mx > 3+m vô nghiệm khi:
m = 0
m > 0
m < 0
m < 1
Tìm m để bất phương trình có nghiệm?
m = 1
m = 0
m = 0 và m = 1
mọi m
Xét dấu của các tam thức sau:
f(x) ≥ 0 với mọi x
f(x) > 0 với mọi x
f(x) < 0 với mọi x
f(x) ≤ 0 với mọi x
Xét dấu của các tam thức sau:
g(x) > 0 khi –1<x< 5
g(x) < 0 khi –1< x< 5
g(x) > 0
g(x) < 0
Cho tam thức bậc hai: . Chọn mệnh đề đúng?
Giải bất phương trình sau:
S = (–∞;–1/3)
S = (1;+∞)
S = (–1/3;1)
S = (–∞;–1/3)(1;+∞)
Giải bất phương trình sau
S = (–4; 3)
S = (–∞;–4)
S = (3;+∞)
S = R
Giải bất phương trình sau:
x > 2
x < 1/2
x > 1/2
Đáp án khác
Giải bất phương trình sau:
S = {±}
S = (–∞;)
S = {}
S = (;+∞)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
m ≤ 0
–2 ≤ m
–2 ≤ m ≤ 0
Cho tam thức bậc hai: . Tìm mệnh đề đúng?
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
S =
S = R
S = (–∞;–1)
S = (–1;+∞)
Tập nghiệm của bất phương trình: là S = [a;b]. Tính P =ab?
1/2
1/6
1
1/3
Cho bất phương trình: > 1. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
–1
1
–3
0
Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm
–1/4 < m
m < 0
–1/4 < m < 0
R
Giải hệ bất phương trình sau:
S= [–1; 2]
S= (–1;2)
S = (–∞;–1)
S = R
Giải hệ bất phương trình sau
x ≤ –2
x > 3
S= (–2; 3)
S = (–∞;–2](3;+∞)
Giải hệ bất phương trình sau
S = (1;3/2)
S = [1;3/2]
x < 1
x > 1,5
Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm
m < 1
m > –1
m ≤ –1
m < –1
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
m ≤ –2
m > –2
m < –1
m = 0
Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm:
m < 0
Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm
m < 4
m ≤ 4
m > 2
D m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm
m > –11
m ≥ –11
m < –11
m ≤ –11








