vietjack.com

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 3
Quiz

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 3

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2+cx+d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0,b < 0,c < 0,d > 0\).

\(a < 0,b > 0,c < 0,d > 0\).

\(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\).

\(a > 0,b > 0,c < 0,d > 0\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{bx - c}}{{x - a}}\) (\(a \ne 0\) và \(a\), \(b\), \(c \in \mathbb{R}\)) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = bx-c/x-a ( a≠0 và a, b, c thuộc R) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0\), \(b < 0\), \(c - ab < 0\).

\(a > 0\), \(b > 0\), \(c - ab < 0\).

\(a < 0\), \(b > 0\), \(c - ab < 0\).

\(a < 0\), \(b < 0\), \(c - ab > 0\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax+b/cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\[ab < 0\], \[cd < 0\].

\[bc > 0\], \[ad < 0\].

\[ac > 0\], \[bd > 0\].

\[bd < 0\], \[ad > 0\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(a\), \(b\) để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x - 1}}\) có đồ thị như hình vẽ là

Giá trị của a, b để hàm số y = ax+b/x-1 có đồ thị như hình vẽ là (ảnh 1)

\(a = 1\), \(b = - 2\).

\(a = 1\), \(b = 2\).

\(a = - 1\), \(b = - 2\).

\(a = - 1\), \(b = 2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1) Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[a < 0,b > 0,c < 0,d > 0\].

\[a > 0,b > 0,c < 0,d > 0\].

\[a < 0,b < 0,c < 0,d > 0\].

\[a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

\(a < 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

\(a < 0\), \(c < 0\), \(d < 0\).

\(a < 0\), \(c < 0\), \(d > 0\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax - b}}{{x - 1}}\) có đồ thị như hình dưới.

Cho hàm số y = ax-b/x-1 có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\(b < 0 < a\).

\(0 < b < a\).

\(b < a < 0\).

\(0 < a < b\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = \frac{{ax + 1}}{{x - b}}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y = ax+c/x-b có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a > 0 > b\).

\(a > b > 0\).

\(a < b < 0\).

\(a < 0 < b\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,,\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\] có đồ thị sau.

Hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a≠0) có đồ thị sau. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[a > 0;\,\,b > 0;\,\,c > 0;\,\,d{\rm{ }} > {\rm{ }}0\].

\[a > 0;\,\,b < 0;\,\,c = 0;\,\,d{\rm{ }} > {\rm{ }}0\].

\[a > 0;\,\,b > 0;\,\,c = 0;\,\,d{\rm{ }} > {\rm{ }}0\].

\[a > 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0;\,\,d{\rm{ }} > {\rm{ }}0\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0,\,b < 0,\,c = 0,\,d < 0\).

\(a > 0,\,b = 0,\,c < 0,\,d < 0\).

\(a > 0,\,b = 0,\,c > 0,\,d < 0\).

\(a > 0,\,b > 0,\,c = 0,\,d < 0\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] \[\left( {a,\,\,b,\,\,c,\,\,d \in \mathbb{R},\,\,a \ne 0} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0\), \(b > 0\), \(c > 0\) \(d < 0\).

\(a < 0\), \(b < 0\), \(c = 0\), \(d < 0\).

\(a > 0\), \(b > 0\), \(c = 0\), \(d < 0\).

\(a > 0\), \(b < 0\), \(c = 0\), \(d < 0\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0\), \(b > 0\), \(c < 0\), \(d > 0\).

\(a > 0\), \(b > 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

\(a > 0\), \(b < 0\), \(c > 0\), \(d > 0\).

\(a < 0\), \(b < 0\), \(c > 0\), \(d < 0\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S = a + b + c + d (ảnh 1)

Tính tổng \(S = a + b + c + d\).

\(S = 0\).

\(S = 6\).

\(S = - 4\).

\(S = 2\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\[a < 0,b < 0,c > 0,d < 0\].

\[a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\].

\[a < 0,b < 0,c < 0,d < 0\].

\[a < 0,b > 0,c < 0,d < 0\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack