vietjack.com

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 2
Quiz

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

\[y = \frac{{{x^2} + 2x - 4}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 3x + 4}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 1.  Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x + 1}}\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{1}{x}\].

\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} + 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} + 1}}{x}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - 3x - 6}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{4x + 5}}{{x + 2}}\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\]

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = \frac{{ - {x^2} + x - 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{ - x + 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{x - 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 9}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 9}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = x + 1 + \frac{1}{x}\].

\[y = \frac{{4x + 5}}{x}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{x}\].

\[y = x + \frac{1}{x}\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{ - {x^2} - x + 2}}{{x - 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 2}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - x + 4}}{x}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 4}}{x}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau?

Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các đáp án sau? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - x + 4}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 4}}{x}\].

\[y = \frac{{{x^2} + 4}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định \(a\), \(b\), \(c\) để hàm số \(y = \frac{{ax - 1}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Xác định a, b, c để hàm số y = ax-1/bx+c có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? (ảnh 1)

\(a = 2,\,\,b = 1,\,c = - 1.\)

\(a = 2,\,\,b = 1,\,c = 1.\)

\(a = 2,\,\,b = 2,\,c = - 1.\)

\(a = 2,\,\,b = - 1,\,c = 1.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + 2}}{{cx + b}}\) với \(a\), \(b\), \(c\) là các số thực.

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y = ax+2/cx+b với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a = 2\); \(b = 2\); \(c = - 1\).

\[\left( C \right)\]; \(b = - 2\); \(c = 1\).

\(a = 1\); \(b = 2\); \(c = 1\).

\(a = 1\); \(b = 1\); \(c = - 1\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - a}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức \(P = a + b + c\).

Cho hàm số y = x-a/bx+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c (ảnh 1)

\(P = - 3\).

\(P = 1\).

\(P = 5\).

\(P = 2\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(a\), \(b\) để hàm số \(y = \frac{{ax + 2}}{{x - b}}\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Tìm giá trị của a, b để hàm số y = ax+2/x-b có đồ thị như hình vẽ sau: (ảnh 1)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = - 1\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = - 1\\b = - 1\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = 1\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a = - 1\\b = 1\end{array} \right.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba y = ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Dấu của \(a\),\(b\),\(c\),\(d\) là

\(a < 0\),\(b < 0\),\(c < 0\),\(d < 0\).

\(a < 0\),\(b < 0\),\(c > 0\),\(d < 0\).

\(a < 0\),\(b > 0\),\(c < 0\),\(d < 0\).

\(a > 0\),\(b > 0\),\(c > 0\),\(d < 0\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\).

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax+b/cx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(ab < 0\), \(ad < 0\).

\(bd > 0\), \(ad > 0\).

\(ad > 0\), \(ab < 0\).

\(bd < 0\), \(ab > 0\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(a,b\) để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

 

 

Tìm a, b để hàm số y = ax+b/x+1 có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

\(a = - 2,b = 1\).

\(a = - 1,b = - 2\).

\(a = 2,b = 1\).

\(a = 1,b = - 2\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\]\[\left( {a \ne 0} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Cho hàm số y = ax^3+bx^2+cx+d (a≠0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ? (ảnh 1)

\[a > 0\], \[b < 0\], \[c > 0\], \[d > 0\].

\[a < 0\], \[b < 0\], \[c > 0\], \[d > 0\].

\[a < 0\], \[b = 0\], \[c > 0\], \[d > 0\].

\[a > 0\], \[b > 0\], \[c < 0\], \[d > 0\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0,\,\,d > 0\).

\(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0,\,\,d > 0\).

\(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0,\,\,d > 0\).

\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0,\,\,d > 0\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = ax^3+bx^2+cx+d (a≠0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây về dấu của a, b, c, d là đúng nhất ? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây về dấu của \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c,{\rm{ }}d\) là đúng nhất ?

\(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c,{\rm{ }}d > 0\).

\(a,{\rm{ }}d > 0,{\rm{ }}c < 0\).

\(a,{\rm{ }}d > 0\).

\(a > 0,{\rm{ }}c > 0 > b\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

Cho hàm số y = ax+b/cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng? (ảnh 1)

\(ad > 0\), \(bc < 0\).

\(ad < 0\), \(bc > 0\).

\(cd < 0\), \(bd > 0\).

\(ac > 0\), \(ab > 0\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax+b/cx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(ad > 0,\,\,\,ab < 0\).

\(ab < 0,\,\,\,ad < 0\).

\(bd > 0,\,\,\,ad > 0\).

\(bd < 0,\,\,\,ab > 0\).

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack