vietjack.com

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 1
Quiz

74 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đồ thị hàm số nào dưới đây.

Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đồ thị hàm số nào dưới đây. (ảnh 1)

\[y = {x^3} - 3x\].

\[y = {x^4}\].

\[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\].

\[y = {x^3} - 3x + 2\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây. (ảnh 1)

\[f\left( x \right) = - {x^3} + 3x\].

\[f\left( x \right) = {x^3} - 3x\].

\[f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\].

\[f\left( x \right) = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

\[y = {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ? (ảnh 1)

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\).

\(y = {x^3} - 3x + 2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

\(y = 2{x^3} + 6{x^2} - 2\)

\(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\)

\(y = - {x^3} - 3{x^2} - 2\)

\(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây (ảnh 1)

\[y = - 2{x^3} + 9{x^2} - 12x - 4\]

\[y = {x^3} - 3x - 4\]

\[y = {x^4} - 3{x^2} - 4\]

\[y = 2{x^3} - 9{x^2} + 12x - 4\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong \(4\) hàm số cho trong \(4\) phương án \(A\), \(B\), \(C\), \(D\).

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B, C, D (ảnh 1)

Đó là hàm số nào?

\(y = 2{x^3} + 9{x^2} - 11x + 3\)

\(y = {x^3} - 4{x^2} + 3x + 3\)

\(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 4x + 3\)

\(y = {x^3} - 5{x^2} + 4x + 3\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số. (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

\(y = - {x^3} - 4\)

\(y = {x^3} - 3{x^2} - 4\)

\(y = - {x^3} + 3x - 2\)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\).

\(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4\).

\(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số (ảnh 1)

\(y = {x^4} + 3{x^2} + 1\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

\(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\).

\(y = 3{x^2} + 2x + 1\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = \frac{{ - x}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 1}}\).

\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\].

\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\].

\[y = {x^3} + 3{x^2} + 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 1\].

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)

\[y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 1\].

\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\].

\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\].

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D (ảnh 1)

\(y = - {x^3} + 3x + 2.\)

\(y = {x^3} - 3x.\)

\(y = - {x^3} + 3x.\)

\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau (ảnh 1)

\(y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\).

\(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

\[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\]

\[y = - \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\]

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 4\]

\(\frac{7}{{12}}\)

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.

Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. (ảnh 1)

\(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{ - 2x - 3}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{ - x + 1}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

 

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? (ảnh 1)

\(y = {x^3} + 3x + 1\).

\(y = - {x^3} + 3x - 1\).

\(y = {x^3} - 3x + 1\).

\(y = {x^3} - 3x\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\].

\[y = {x^3} - 3x + 1\].

\[y = - {x^3} + 3x + 1\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 1\].

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là

Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 3x + 1\)

\(y = - {x^3} - 3x + 1\)

\(y = - {x^3} + 3x - 1\)

\(y = {x^3} + 3x + 1\)

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 3\]

\[y = 2{x^3} + 3x + 2\]

\[y = - 3{x^3} + 2{x^2} + 2\]

\[y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 2\]

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình bên dưới là một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đồ thị trong hình bên dưới là một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{1 - x}}\).

\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Đồ thị sau đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}.\)

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? (ảnh 1)

\[y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 2}}\].

\[y = \frac{{ - x + 1}}{{ - x - 2}}\].

\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

Đồ thị trong hình là của hàm số nào: (ảnh 1)

\[y = - {x^3} + 3x\].

\[y = {x^4} - 2{x^2}\].

\[y = - {x^4} + 2{x^2}\].

\[y = {x^3} - 3x\].

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây

Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

\(y = \frac{{ - x + 1}}{{2x}}\).

\(y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{2x + 1}}{x}\).

\(y = \frac{{ - 2x + 1}}{x}\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}\].

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên cạnh là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

Đường cong trong hình bên cạnh là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? (ảnh 1)

\[y = {x^3} + 3{x^2} + 2\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

\[y = {x^3} - 3x + 2\].

\[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

\[y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\].

\[y = \frac{{x + 3}}{{2x + 1}}\].

\[y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack