25 câu hỏi
Kết quả của chương trình sau:
#include "stdio. H"
Void main ()
{
Int i;
I=10;
Printf ( "%o", i) ;
}
12.
10.
8.
Kết quả khác.
Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:
Truyền bằng trị.
Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Cho biết giá trị của biểu thức 5>1:
-1.
0.
1.
Không câu nào đúng.
Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2:
2:
1.
0.
-1.
Không câu nào đúng.
Biến con trỏ có thể chứa:
Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.
Giá trị của một biến khác.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Dữ liệu kí tự bao gồm:
Các kí tự số chữ số.
Các kí tự chữ cái.
Các kí tự đặc biệt.
Cả a, b và c.
Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì:
Kiểu trả về của hàm phải là kiều void.
Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void.
Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.
Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean.
Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào:
3.4*10-38đến 3.4*1038.
-32768 đến 32767.
-128 đến 127.
0.. 65535.
Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
Kiểu mảng.
Kiểu enum.
Kiểu short int.
Kiểu unsigned.
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp:
break.
goto.
continue.
return.
Giả sử có câu lệnh ch='A'. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte:
1.
2.
3.
4.
Giả sử có câu lệnh ch[] = "A". Ch chứa bao nhiêu bytes:
1.
2.
3.
4.
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include
Void main ()
{
Int ch='A';
Printf ( "%d", ch) ;
}
A.
a.
65.
Kết quả khác.
Kết quả của chương trình sau:
#include
Void main ()
{
Int i=98;
Printf ( "%c", i) ;
};
98.
b.
B.
Kết quả khác.
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include
Void main ()
{
Int i=5, j=6;
I= i- --j;
Printf ( "%d", i) ;
};
6.
5.
1.
0.
Dạng tổng quát của hàm printf () là: Printf ( "dãy mã quy cách", dãy mã biểu thứC) ; Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.
Con trỏ của xâu kí tự.
Các xâu kí tự mang tính chất thông báo.
Cả 3 phương án trên.
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.
scanf () ;
getchar () ;
getch () ;
getche () ;
Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:
scanf () ;
getchar () ;
getch () ;
getche () ;
Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình:
scanf () ;
getchar () ;
getch () ;
getche () ;
Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; i<=4; i+=2)
Printf ( "%3d", i) ;
};
=4;>
"1 2 3 4".
"2 3 4".
"2 4".
Chương trình không chạy được.
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include
Void main ()
{
Int i;
For (i=2; ; i++)
Printf ( "%3d", i) ;
};
Vòng lặp vô hạn.
"2".
"1 2".
Kết quả khác.
Lệnh fflush (stdin) dùng để làm gì:
Đọc kí tự từ bàn phím.
Xóa sạch bộ nhớ đệm.
Xóa bộ nhớ đệm.
Kết quả khác.
Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:
Char c;
Int n;
Scanf ( "%d%c", &n, &C) ;
Nếu gõ vào: "10 T".
n=10, c=' '.
n=10, c='T'.
Lỗi khi xây dựng chương trình.
Kết quả khác.
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include
Void main ()
{
Int i=100;
Printf ( "%c", i) ;
};
"d".
"D".
"100".
Kết quả khác.
Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào:
#define string
const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị;
Không có cách định nghĩa chung.
1 và 2.
