vietjack.com

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 19
Quiz

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của một quan hệ tín dụng:

Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng

Một sự chuyển nhượng có thời hạn

Sự chuyển nhượng này có thu về lợi tức hay chi phí sử dụng vốn của người vay

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuyển giao vốn tín dụng ngân hàng thương mại:

Chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sở hữu

Chỉ chuyển giao vốn tiền tệ

Chỉ chuyển giao quyền sở hữu vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sử dụng

Câu A và B đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không vượt quá?

10% vốn tự có

15% vốn tự có

20% vốn tự có

25% vốn tự có

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:

2% vốn tự có

5% vốn tự có

10% vốn tự có

15% vốn tự có

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?

20% vốn tự có

15% vốn tự có

25% vốn tự có

30% vốn tự có

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

Kế toán trưởng của ngân hàng

Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:

Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → giải ngân → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → thu nợ gốc và lãi kiểm tra → giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → thu nợ gốc và lãi → lưu hồ sơ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bảo đảm tín dụng không nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng

Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng

Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng nhằm bảo vệ quyền lợi của ngân hàng

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo được thực hiện theo hình thức cầm cố?

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

Vàng, ngoại tệ

Hàng hóa

Cả B và C đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

Tính pháp lý của TSĐB

Giá trị TSĐB

Thị trường tiêu thụ TSĐB

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam bất động sản là:

Quyền sử dụng đất

Tài sản gắn liền với đất

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam động sản là:

Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng

Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một khoản vay, hồ sơ tín dụng được lưu khi nào?

Hợp đồng tín dụng được thanh lý

Hợp đồng bảo đảm tín dụng được thanh lý

Hoàn tất các thủ tục giải chấp tài sản đảm bảo

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo
hình thức thế chấp:

Hàng hóa

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu đất ở

Vàng và ngoại tệ

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo
hình thức thế chấp:

Hàng hóa

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu đất ở

Vàng và ngoại tệ

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

Vốn vay

Vốn chủ sở hữu

Vốn huy động

Vốn tài trợ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

Vốn vay

Vốn chủ sở hữu

Vốn huy động

Vốn tài trợ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn với những nhu cầu nào?

Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm, nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

Câu A và B đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?

Năng lực tài chính của khách hàng

Uy tín của khách hàng

Khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn của khách hàng

Sử dụng vốn vay có hiệu quả của khách hàng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?

Còn gọi là lãi suất phạt

Là mức lãi suất áp dụng để tính lãi cho khoản nợ quá hạn kể từ thời điểm quá hạn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng

Lãi suất quá hạn lớn hơn lãi suất trong hạn

Có thể vượt quá mức tối đa cho phép

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:

Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng

Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn

Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất

Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:

Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng

Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm

Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn

Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp

Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế

Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân

Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:

Cho vay theo hạn mức, cho vay theo dự án đầu tư

Cho vay hợp vốn, cho vay từng lần

Cho vay trả góp, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả trước

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:

Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp

Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh

Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp

Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sả

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?

Cho vay cầm đồ

Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động

Cho vay đảm bảo bằng tài sản từ hình thành từ vốn vay

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?

Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.

Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.

Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.

Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động, gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đảo nợ là gì?

Là trường hợp khách hàng vay một khoản mới để trả cho một khoản vay khác hiện hữu tại ngân hàng mà khách hàng không có khả năng thanh toán

Là việc tổ chức tín dụng thay đổi nợ từ một tài khoản này sang tài khoản khác có khả năng chi trả

Giống như ân hạn nhưng phải trả lãi và gốc cho ngân hàng kể cả trong thời gian ân hạn

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng của cho thuê tài chính là:

Động sản

Bất động sản

Động sản và bất động sản

Tất cả đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cho thuê tài chính bên cho thuê là:

Pháp nhân

Các tổ chức chính trị xã hội

Công ty cho thuê tài chính

Bất kỳ doanh nghiệp nào được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack