vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Mắt có đáp án - Phần 5
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Mắt có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:

Thị lực giảm từ từ.

Hoàng điểm anh đào.

Võng mạc có nhiều sắc tố hình tế bào xương.

Xuất huyết võng mạc.

Võng mạc thoái hóa.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ từ, thị trường thu hẹp và có các đám sắc tố hình tế bào xương rải rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì?

Viêm màng bồ đào.

Viêm thị thần kinh.

Viêm hoàng điểm.

Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc.

Bệnh Glôcôm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng: giảm thị lực đột ngột, có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?

Tắc động mạch trung tâm võng mạc.

Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.

Bong võng mạc.

Viêm thị thần kinh cấp.

Xuất huyết tái phát ở người trẻ (bệnh Eales).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:

Đục thủy tinh thể.

Viêm hắc võng mạc.

Glôcôm góc mở.

Thoái hóa võng mạc.

Viêm mống mắt thể mi.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc:

Giác mạc bắt màu fluorescein.

Cương tụ rìa.

Đau mắt.

Thị lực giảm.

Nhiều ghèn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:

Điểm atropine.

Điểm corticoid.

Tiêm SAT.

Điểm mật gấu.

Điểm pilocarpine.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:

Viêm võng mạc.

Viêm gai thị.

Cơn glôcôm góc đóng cấp.

Viêm kết mạc.

Viêm mống mắt thể mi.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:

Tiêm SAT.

Uống kháng sinh.

Tra thuốc mở kháng sinh.

Băng mắt.

Chuyển tuyến chuyên khoa kịp thời.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch không phù hợp với dấu hiệu nào:

Thường gặp ở người trung niên.

Thường tự phục hồi.

Có ám điểm trung tâm.

Không đau đỏ mắt.

Hoàng điểm anh đào.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:

Đục thể thuỷ tinh.

Cơn glôcôm cấp.

Xuất huyết dịch kính.

Xuất huyết kết mạc.

Viêm dây thần kinh thị giác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bong võng mạc thường gặp ở mắt:

Cận thị.

Viễn thị.

Loạn thị.

Lão thị.

Chính thị.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:

Thoái hoá võng mạc sắc tố.

Tắc động mạch trung tâm võng mạc.

Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.

Glôcôm góc mở.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào có thể gây mù chức năng: AS (-) ; nếu không được điều trị kịp thời:

Đục thể thuỷ tinh già.

Glôcôm góc mở.

Cận thị.

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.

Nhược thị.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẩn cấp:

Loạn thị.

Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.

Cơn glôcôm góc đóng cấp.

Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.

Thoái hoá võng mạc sắc tố.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt cận thị phù hợp với vật vô cực cho ảnh nằm sau võng mạc.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt mờ mắt do đục thể thuỷ tinh hoặc do glôcôm góc mở, điều quan trọng là cần đo nhãn áp.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt cận thị là mắt nhìn xa rõ hơn nhìn gần.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Atropine có thể sử dụng để điều trị trong viêm mống mắt thể mi.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glôcôm góc mở thường gây tăng nhãn áp và giảm thị lực nhanh.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mắt bị giảm thị lực, nếu đeo kính lỗ làm thị lực tăng rõ thì có thể gợi ý rằng mắt đó bị bệnh lý tật khúc xạ.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị lực được phụ trách bởi:

Dĩa thị.

Thị thần kinh.

Võng mạc.

Vùng hoàng điểm.

Giao thoa thị

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ:

Tuổi.

Giới.

Di truyền.

Chế độ dinh dưỡng.

Chế độ làm việc và học tập.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị lực phụ thuộc vào, ngoại trừ:

Độ sáng của nền.

Tương phản của chữ thử.

Độ sáng chung của phòng thử.

Đường kính đồng tử

Màu sắc của mống mắt.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tật khúc xạ được phân chia:

Cận thị, viễn thị và loạn thị.

Cận thị, viễn thị và lão thị.

Hình cầu và không hình cầu.

Hình cầu và loạn thị.

Loạn thị, viễn thị và lão thị.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:

Soi bóng đồng tử.

Soi đáy mắt.

Liệt điều tiết.

Đo khúc xạ kế tự động.

Đo Javal kế.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp sau:

Đục thể thủy tinh

Nhược thị do lác

Viêm thần kinh thị

Loạn thị

Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cận thị phù hợp nhất:

Mang kính hội tụ.

Trục nhãn cầu quá ngắn

Thể thủy tinh giảm độ hội tụ

Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc.

Nhìn gần rõ, nhìn xa mờ.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh cận thị phù hợp với:

Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

Nhãn cầu ngắn

Thủy tinh thể giảm độ hội tụ

Mang kính hội tụ

Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loạn thị phù hợp với, ngoại trừ:

Độ cong giác mạc không đều

Tiêu điểm f' là một đoạn thẳng

Mang kính trụ

Có thể chẩn đoán bằng đĩa Placido

Thị lực không tăng khi nhìn qua kính lỗ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viễn thị phù hợp với:

Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc

Nhãn cầu dài

Thủy tinh thể tăng độ hội tụ

Mang kính phân kỳ

Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack