vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 7)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 7)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột phải và chọn

A. Insert\Work Sheet

B. ReName

C. Delete

D. Move or copy

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kích chuột phải và chọn

A. Insert\Work Sheet

B. ReName

C. Delete

D. Move or copy

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Microsoft Excel là :

A. Một hệ điều hành

B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản

C. Chương trình đồ họa

D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :

A. View\Formula Bar

B. View\Toolbars\Formula Bar

C. Tools\Options\View

D. các ý trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, thực hiện :

A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter

B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort

C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort

D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức

B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức

C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức

D. Cả A, C đều đún

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:

A. Format->Cell->Font->Subscript

B. Tất cả đều sai

C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:

A. Coppy vùng dữ liệu

B. Canh trái dữ liệu

C. Paste vùng dữ liệu

D. Sao chép định dạng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ô) ta nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl+Enter

B. Windows + Enter

C. Shift+ Enter

D. Atl+Enter

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá trị của biểu thức sau đây trong Excel: =LEN(“TTNNTHKT”)

A. 7

B. 8

C. 9

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó, dùng hàm :

A. Countif

B. Count

C. Counta

D. Cả A,B,C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ

A. Tuyệt đối

B. Tương đối

C. Biểu diễn sai

D. Hỗn hợp

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:

A. 1.901

B. 2.26

C. 2

D. 2.2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về chuỗi “soft”:

A. MID(B3,4,4)

B. MID(B3,4,6)

C. MID(B3,6,4)

D. MID(B3,5,4)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:

A. 20

B. 1994

C. 10

D. 20/10/1994

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :

A. 8

B. 5

C. 10

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hàm ABS(number) có công dụng :

A. Trả về lũy thừa của số number

B. Trả về trị tuyệt đối của số number

C. Trả về căn bậc hai của số number

D. Trả về phần nguyên của số number

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả

A. TRUE

B. FALSE

C. “Đúng”

D. “Sai”

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm INT(25.55) cho kết quả

A. 26

B. 25

C. 25.6

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:

A. Mic

B. Cel

C. Sof

D. Micr

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :

A. 21.8

B. 21.7

C. 21

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức : = “Hoa”&” ”& “hồng”

A. Hoahồng

B. Hồng

C. Hoa

D. Hoa hồng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là

A. 5

B. 24

C. 2004

D. Báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏng")

B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")

C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")

D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:

A. 115

B. 0

C. TRUE

D. FALSE

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong Excel công thức của ô B3 là =C2*2,copy ô B3 và dán (paste) vào ô B2 thì công thức của ô B2 là:

A. =C3*3

B. =C3*2

C. =D1*2

D. Một công thức khác

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong Excel công thức của ô B8 là =$B2*C$5. Copy từ ô B8 và dán vào ô F10 thì công thức của ô F10 sẽ là :

A. .=$B4G$5

B. =$B2*C$5

C. =$B2*G$5

D. Một công thức khác

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :

A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n

B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m

C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n

D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3)

A. 78000

B. 79000

C. 78500

D. 78560

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:

A. =A3

B. =$A3

C. =$A$3

D. A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi

A. #NAME

B. #VALUE

C. #NULL

D. #N/A

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:

A. Tên hàm

B. Dấu =

C. Phép toán

D. Một số

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:

A. =RIGHT(C1,1)

B. =MID(C1,2,1)

C. =MID(C1,1,2)

D. =MID(C1,C2)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh sách:

A. COUNTIF

B. COUNTBLANK

C. COUNT

D. COUNTA

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong ô A1 chứa số 2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau: =ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là:

A. 2537

B. 2537154.570

C. 2537000

D. 2537200

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:

A. Data->Autofilter…

B. Data->Filter->Advanced Filter…

C. Data-> Filter->Autofilter..

D. Data-> Advance Filter..

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel có :

A. 256 cột và 16384 dòng

B. 256 cột và 65536 dòng

C. 16384 cột và 256 dòng

D. 65536 cột và 256 dòng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức

A. =Sum(C3:C7)

B. =Sumtotal(8,C3:C7)

C. Cả a,b đúng

D. Cả a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:

A. 30

B. 20

C. 50

D. Không xác định

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các
công cụ sau :

A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"

B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"

C. Vào menu Data, chọn Validation

D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:

A. Data->Subtotal

B. Data->Validdation…

C. Data-><Sort

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong EXCEL ta có thể thực hiện:

A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng

B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ

C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:

A. Tổ hợp phím Alt+Shif

B. Phím Ctrl

C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt

D. Phím Shift

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta dùng hàm:

A. COUNT()

B. COUNTIF()

C. COUNTA()

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2

A. 3

B. 1+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2

A. 5

B. 3+2

C. Báo lỗi

D. Tất cả các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack