vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 3)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 3)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó

A. Vào Review -> Freeze Panes

B. Vào View -> Freeze Panes

C. Vào Page Layout -> Freeze Panes

D. Vào Home -> Freeze Panes

2. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

3. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

4. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

5. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn

C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

6. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A. Tính tổng

B. Tìm giá trị nhỏ nhất

C. Làm tròn số

D. Tính giá trị trung bình

7. Nhiều lựa chọn

Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

8. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm

A. MAX

B. SUM

C. SUMIF

D. TOTAL

9. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA

A. UPPER

B. LOWER

C. LEN

D. PROPER

10. Nhiều lựa chọn

Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

A. TRIM

B. LOWER

C. UPPER

D. PROPER

11. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số

A. Val

B. Upper

C. Value

D. Lower

12. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự

A. Len

B. Lower

C. Upper

D. If

13. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.

A. COUNT, COUNTA,COUNTIF

B. MAX, MIN, AVERAGE,

C. DSUM, SUMIF,COUNTIF

D. SUM, SUMIF, DSUM

14. Nhiều lựa chọn

Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây

A. ?

B. #

C. $

D. =

15. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối

A. C$1:D$10

B. $C$1:$D$10

C. C$1:$D$10

D. $C$1:$D10

16. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng

A. C$1:D$11

B. $C$1:$D$11

C. C$1:$D$11

D. $C1:$D11

17. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

A. 111$A

B. BB$111

C. AA222

D. $BA20

18. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là

A. =C2&$B$1&E$1

B. =C2&$B$1&E$2

C. =C2&$B$1&E$3

D. =C2&$B$1&E$4

19. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là

A. =SUM(D3:E4)&$B$1

B. =SUM(D4:E5)&$B$2

C. =SUM(D5:E6)&$B$3

D. =SUM(D3:E4)&$B$4

20. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi các kí tự

A. &

B. $

C. %

D. #

21. Nhiều lựa chọn

Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là

A. XLSA

B. XLSY

C. XLSK

D. XLSX

22. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây

A. < >

B. #

C. &

D. ><

23. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi

A. #NAME!

B. #DIV/0!

C. #VALUE!

D. #N/A!

24. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả

A. 4

B. TIN

C. 6

D. TINHOC

25. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả

A. HONG

B. HOAHONG

C. HOATIM

D. UONG

26. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả

A. TIMHONG

B. HOAHONG

C. HUONGHOA

D. HOAPHUONG

27. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả

A. HUONGhoa

B. TIMHONG

C. HUONGHOA

D. HOAPHUONG

28. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức
=MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả

A. HOAPHUONG

B. HOAHONG

C. HUONGHOA

D. PHUONGHONG

29. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả

A. TIN

B. HOC

C. 3

D. Tinhoc

30. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả

A. Value

B. TINHOC

C. TinHoc

D. Tinhoc

31. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả

A. TINHOC_CCA

B. CCA

C. TINHOCCCA

D. TINHOC

32. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được
kết quả

A. HOAHONG

B. HOAHONGDALAT

C. HOADALAT

D. DALAT

33. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả

A. HOAPHUONGTIM

B. PHUONGTIM

C. HOAPHUONGHONG

D. HOAHONGTIM

34. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2

A. 9

B. 3

C. 6

D. 10

35. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả

A. 90

B. 80

C. 180

D. 2

36. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả

A. 80

B. 190

C. 280

D. 102

37. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả

A. 78

B. -100

C. 102

D. 80

38. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả

A. 2016

B. 04

C. 30

D. 8

39. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả

A. 34

B. 8

C. 30

D. 04

40. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì nhận được kết quả

A. 26

B. 34

C. 30-04

D. 04

41. Nhiều lựa chọn

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

42. Nhiều lựa chọn

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

43. Nhiều lựa chọn

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0)

B. =Average(B1:E1)

C. =Average(B1,C1,D1,E1)

D. Tất cả đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color

C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây

A. 5

B. 2

C. 6

D. 0

47. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây

A. 5

B. 2

C. 6

D. 0

48. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

49. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây

A. 22

B. 25

C. 2

D. 3

50. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau đây

A. 4

B. 10

C. 6

D. 5

© All rights reserved VietJack